ngoại động từ
phạt, trừng phạt, trừng trị
(thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)
(thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)
phạt, trừng phạt
/ˈpʌnɪʃ/Từ "punish" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "puna", có nghĩa là "làm đau đớn hoặc trừng phạt". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*puntaiz", cũng liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*pun-", có nghĩa là "ép" hoặc "đè bẹp". Trong tiếng Anh cổ, động từ "puna" chủ yếu có nghĩa là "làm đau đớn hoặc đau khổ về thể xác", và thường được dùng để mô tả hình phạt như một hình thức bạo lực thể xác hoặc đối xử khắc nghiệt. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "punish" được mở rộng để bao gồm các hình thức trừng phạt trừu tượng hơn, chẳng hạn như bỏ tù, phạt tiền hoặc các hình thức tước đoạt khác. Ngày nay, từ "punish" được dùng để mô tả một loạt các hành động nhằm gây ra hình phạt hoặc đau khổ cho ai đó, dù là về thể xác hay tinh thần.
ngoại động từ
phạt, trừng phạt, trừng trị
(thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)
(thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)
to make somebody suffer because they have broken the law or done something wrong
làm ai đó đau khổ vì họ đã vi phạm pháp luật hoặc làm điều gì sai trái
Những người chịu trách nhiệm về tội ác này sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc.
Bố mẹ tôi thường phạt tôi bằng cách không cho tôi xem TV.
trừng phạt một tên tội phạm/kẻ phạm tội/thủ phạm
Cô ấy sẽ bị trừng phạt vì tội ác của mình.
Anh ta bị trừng phạt vì từ chối trả lời câu hỏi của họ.
Thiệt hại không được thiết kế để trừng phạt mà là để bù đắp cho những mất mát phải chịu.
Những người bị phát hiện có tội sẽ bị trừng phạt tương ứng.
Anh đang cố trừng phạt cô vì đã bỏ rơi anh nhiều năm trước.
Đừng bao giờ trừng phạt trẻ bằng cách bắt chúng đói.
Người vi phạm sẽ bị phạt 1 000 bảng Anh.
Những người phản đối tòa án đều bị trừng phạt thích đáng.
to set the punishment for a particular crime
để thiết lập hình phạt cho một tội phạm cụ thể
Vào thời đó, tội giết người luôn bị trừng phạt bằng án tử hình.
Tôi sẽ không ngần ngại lên án và trừng phạt những hành vi không thể chấp nhận được.
Nhà nước không còn hiệu quả trong việc trừng phạt tội phạm.
to blame yourself for something that has happened
tự trách mình vì điều gì đó đã xảy ra