Định nghĩa của từ punishment

punishmentnoun

sự trừng phạt, sự trừng trị

/ˈpʌnɪʃm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "punishment" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "punire" có nghĩa là "trừng phạt" hoặc "làm hại", và nó bắt nguồn từ "poena", có nghĩa là "penalty" hoặc "fine". Từ tiếng Latin "poena" này cũng liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "πόνος" (ponos), có nghĩa là "toil" hoặc "work". Từ tiếng Latin "punire" được sử dụng trong nhiều cụm từ và câu tiếng Latin, và cuối cùng được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi là "punishement". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "punishment", dùng để chỉ hành động gây ra đau đớn, mất mát hoặc đau khổ như một hình phạt cho một hành vi sai trái hoặc xúc phạm. Ngày nay, từ "punishment" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm luật pháp, giáo dục và đạo đức, để mô tả một loạt các hành động được thiết kế để sửa chữa hoặc ngăn chặn hành vi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hành hạ, sự ngược đãi

namespace

an act or a way of punishing somebody

một hành động hoặc một cách trừng phạt ai đó

Ví dụ:
  • to inflict/impose/mete out punishment

    gây ra/áp đặt/đưa ra hình phạt

  • to deserve/face/escape punishment

    xứng đáng/đối mặt/thoát khỏi sự trừng phạt

  • What is the punishment for murder?

    Hình phạt cho tội giết người là gì?

  • I felt sure that it was a punishment for my sin.

    Tôi cảm thấy chắc chắn rằng đó là hình phạt cho tội lỗi của tôi.

  • Punishments for killing the king's deer were severe.

    Hình phạt cho việc giết hươu của nhà vua rất nghiêm khắc.

  • There is little evidence that harsher punishments deter any better than more lenient ones.

    Có rất ít bằng chứng cho thấy những hình phạt khắc nghiệt hơn có tác dụng ngăn chặn tốt hơn những hình phạt nhẹ nhàng hơn.

  • The punishment should fit the crime.

    Hình phạt phải phù hợp với tội ác.

  • He was sent to his room as a punishment.

    Anh ta bị đưa đến phòng của mình như một hình phạt.

  • She had to tidy the classroom as punishment for being late.

    Cô phải dọn dẹp lớp học như một hình phạt vì đi trễ.

  • new approaches to the punishment of offenders

    phương pháp mới trong việc trừng phạt người phạm tội

Ví dụ bổ sung:
  • He was compelled on pain of punishment to answer the question.

    Anh ta buộc phải trả lời câu hỏi vì đau đớn vì bị trừng phạt.

  • Take your punishment like a man.

    Hãy chấp nhận hình phạt của bạn như một người đàn ông.

  • They use a system of reward and punishment to discipline their children.

    Họ sử dụng hệ thống khen thưởng và trừng phạt để dạy bảo con cái mình.

  • He believed that certain forms of physical punishment could be effective in some cases.

    Ông tin rằng một số hình phạt thể xác có thể có hiệu quả trong một số trường hợp.

  • The refugees could not return without fear of punishment.

    Những người tị nạn không thể trở về mà không sợ bị trừng phạt.

Từ, cụm từ liên quan

rough treatment

xử lý thô bạo

Ví dụ:
  • The carpet by the door takes the most punishment.

    Tấm thảm cạnh cửa chịu nhiều hình phạt nhất.

Thành ngữ

cruel and unusual punishment
a category of very severe punishment that is banned under US law
  • This important case confronts the issue of what constitutes cruel and unusual punishment.
  • Detainees are subjected to malnutrition, forced labor, and to other cruel and unusual punishments.