động từ
trả đũa, trả thù, trả miếng
to retaliate upon someone: trả miếng lại ai
trả đũa
/rɪˈtælieɪt//rɪˈtælieɪt/Từ "retaliate" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "reri", có nghĩa là "lấy lại" hoặc "lấy lại". Nó bắt nguồn từ cụm từ "re-tallicere", có nghĩa là "trả lại lần nữa". Cụm từ này là sự kết hợp của "re", có nghĩa là "một lần nữa" và "tallicere", có nghĩa là "cho" hoặc "trả lại". Từ "retaliate" xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "trả lại lần nữa" hoặc "trả lại". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng trả thù hoặc trừng phạt ai đó để đáp trả hành vi sai trái được nhận thức. Trong tiếng Anh hiện đại, "retaliate" thường có nghĩa là thực hiện hành động thù địch hoặc hung hăng đối với người đã thực hiện hành động thù địch hoặc hung hăng đối với bạn.
động từ
trả đũa, trả thù, trả miếng
to retaliate upon someone: trả miếng lại ai
Sau khi bị kẻ thù tấn công, John đe dọa sẽ trả đũa bằng vũ lực tương đương để dạy cho chúng một bài học.
Chính phủ nước này đã công bố kế hoạch trả đũa hành động thù địch của quốc gia láng giềng.
Các bị cáo đã trả thù cảnh sát bằng cách cố gắng trốn thoát khi bị bắt.
Trong cơn tức giận, đội trưởng đã trả đũa bằng cách đẩy đối thủ, dẫn đến một quả phạt đền.
Trong cuộc tranh luận gay gắt, Sarah đã đáp trả bằng những lời lẽ xúc phạm, khiến xung đột leo thang.
Gia đình nạn nhân đã thề sẽ trả thù những tên tội phạm gây ra cái chết của người thân họ.
Trong trận đấu thể thao, đội đối thủ đã trả đũa bằng những chiến thuật bẩn thỉu để giành lợi thế.
Sau nhiều năm chịu đựng sự áp bức, người dân đã đứng lên và trả thù chế độ áp bức.
Cuộc trả thù chính trị trở nên dữ dội khi chính trị gia này trả đũa những cáo buộc của đối thủ.
Sau vụ tấn công mạng, công ty đã hứa sẽ trả đũa thủ phạm bằng mọi nguồn lực có sẵn.