ngoại động từ
trừng trị, trừng phạt
to penalise an offence: trừng trị một tội
to penalise someone: trừng phạt ai
(thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)
xử phạt
/ˈpiːnəlaɪz//ˈpiːnəlaɪz/Từ "penalize" bắt nguồn từ tiếng Latin "poena," có nghĩa là "hình phạt." Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16 với tên gọi là "penal," có nghĩa là "liên quan đến hình phạt." Hậu tố "-ize", biểu thị "làm hoặc khiến cho trở thành," được thêm vào sau đó, tạo thành "penalize." Quá trình thêm "-ize" vào một từ để tạo cho nó một dạng động từ chủ động rất phổ biến trong tiếng Anh trong thời gian này.
ngoại động từ
trừng trị, trừng phạt
to penalise an offence: trừng trị một tội
to penalise someone: trừng phạt ai
(thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)
to punish somebody for breaking a rule or law by making them suffer a disadvantage
trừng phạt ai đó vì vi phạm một quy tắc hoặc luật pháp bằng cách làm cho họ gặp bất lợi
Bạn sẽ bị phạt vì viết sai chính tả.
Học sinh sẽ bị phạt nếu mắc lỗi chính tả và ngữ pháp.
Luật pháp được thiết kế để khen thưởng những người bảo tồn và trừng phạt những người gây ô nhiễm.
to punish somebody for breaking a rule in a sport or game by giving an advantage to their opponent
trừng phạt ai đó vì vi phạm quy tắc trong một môn thể thao hoặc trò chơi bằng cách tạo lợi thế cho đối thủ của họ
Anh ta bị phạt vì lãng phí thời gian.
Chơi xấu sẽ bị phạt nặng.
to put somebody at a disadvantage by treating them unfairly
đặt ai đó vào thế bất lợi bằng cách đối xử không công bằng với họ
Luật mới dường như trừng phạt những thành viên nghèo nhất trong xã hội.
Anh ấy cảm thấy bị trừng phạt vì tuổi tác của mình.
Anh ta cho rằng mình đã bị trừng phạt một cách bất công.
Việc phụ nữ bị phạt tài chính khi có con là sai lầm.
Theo thuế, mỗi người lớn trong hộ gia đình phải trả tiền, điều này gây thiệt hại cho những gia đình lớn hơn.
Liệu anh ta có bị phạt vì vắng mặt vì sức khỏe kém không?