danh từ
sự anh dũng, sự dũng cảm; lòng can đảm
năng lực, khác thường
năng lực
/ˈpraʊəs//ˈpraʊəs/Từ "prowess" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "proesse" hoặc "proésse". Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "pro hindi", có nghĩa là "progress" hoặc "tiến bộ". Vào thế kỷ 14, từ "prowess" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu ám chỉ hành động tiến bộ hoặc đạt được tiến bộ trong một lĩnh vực hoặc hoạt động cụ thể, chẳng hạn như sức mạnh chiến đấu hoặc nghề thủ công. Theo thời gian, ý nghĩa của "prowess" đã thay đổi để nhấn mạnh đến việc thể hiện kỹ năng, lòng dũng cảm hoặc sức mạnh đặc biệt trong một lĩnh vực cụ thể. Trong tiếng Anh đương đại, "prowess" thường được dùng để mô tả khả năng, thành tích hoặc thành tựu đặc biệt của ai đó trong các lĩnh vực như thể thao, chiến đấu hoặc nghệ thuật. Ví dụ: "He displayed great prowess in the boxing ring" hoặc "Her linguistic prowess is unmatched."
danh từ
sự anh dũng, sự dũng cảm; lòng can đảm
năng lực, khác thường
Vận động viên đã thể hiện sức mạnh ấn tượng trên sân đấu, khiến khán giả vô cùng kinh ngạc.
Tài năng phẫu thuật của bác sĩ này đã được cả cộng đồng y khoa biết đến.
Tài năng âm nhạc của nhạc sĩ được thể hiện rõ qua những giai điệu phức tạp mà ông chơi trên đàn piano.
Năng lực kinh doanh của CEO đã giúp công ty của bà phát triển và thịnh vượng trong một thị trường cạnh tranh.
Tài năng chơi cờ của kỳ thủ này đã được chứng minh khi ông đánh bại một số đối thủ mạnh nhất thế giới.
Khả năng nhảy múa của vũ công được thể hiện qua những màn trình diễn duyên dáng và quyến rũ của cô.
Giọng hát tuyệt vời của nữ ca sĩ đã khiến người hâm mộ say mê với màn trình diễn mạnh mẽ và đầy cảm xúc.
Tài năng nghệ thuật của nhà điêu khắc được thể hiện rõ qua những tác phẩm điêu khắc tinh xảo mà ông đã tạo ra.
Tài năng nấu nướng của đầu bếp đã được công nhận bằng ngôi sao Michelin danh giá.
Tài năng văn chương của nhà văn được thể hiện rõ qua cuốn tiểu thuyết đoạt giải thưởng của bà.