động từ
giải quyết, phân xử
to decide a question: giải quyết một vấn đề
to decide against somebody: phân xử ai thua (kiện...)
to decide in favour of somebody: phân xử cho ai được (kiện)
quyết định
to decide to do something: quyết định làm cái gì
to decide against doing something: quyết định không làm cái gì
that decides me!: nhất định rồi!
lựa chọn, quyết định chọn
to decide between two things: lựa chọn trong hai thứ