Định nghĩa của từ printout

printoutnoun

bản in

/ˈprɪntaʊt//ˈprɪntaʊt/

Từ "printout" là một thuật ngữ tương đối mới xuất hiện vào giữa thế kỷ 20, chủ yếu trong bối cảnh máy tính và công nghệ. Người ta tin rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ: "print" (có nghĩa là tạo ra bản sao vật lý của văn bản hoặc hình ảnh) và "out" (có nghĩa là tạo ra hoặc xuất ra). Những ghi chép đầu tiên về thuật ngữ "printout" có từ những năm 1950, khi máy tính bắt đầu được sử dụng để in tài liệu và dữ liệu. Ban đầu, thuật ngữ này đề cập cụ thể đến việc xuất ra các thẻ đục lỗ hoặc băng từ được sử dụng để lưu trữ và xử lý dữ liệu. Theo thời gian, thuật ngữ "printout" đã mở rộng để bao hàm nhiều định dạng đầu ra hơn, bao gồm bản in giấy, màn hình kỹ thuật số và thậm chí cả các đối tượng in 3D. Ngày nay, từ "printout" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ kinh doanh và giáo dục đến giải trí và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningdữ liệu in ra từ máy tính, máy fax

namespace
Ví dụ:
  • The printer spit out a printout of the report that I had requested earlier.

    Máy in đã in ra bản báo cáo mà tôi đã yêu cầu trước đó.

  • The printout of the lab results showed that the patient's cholesterol level was within a normal range.

    Bản in kết quả xét nghiệm cho thấy mức cholesterol của bệnh nhân nằm trong phạm vi bình thường.

  • The bank provided me with a printout of my account balance and transaction history.

    Ngân hàng cung cấp cho tôi bản in số dư tài khoản và lịch sử giao dịch.

  • The technician presented me with a printout of the scan results, which revealed a minor health concern that required further evaluation.

    Kỹ thuật viên đưa cho tôi bản in kết quả quét, trong đó phát hiện ra một vấn đề sức khỏe nhỏ cần được đánh giá thêm.

  • I received a printout of the flight itinerary when I checked in at the airport.

    Tôi đã nhận được bản in hành trình chuyến bay khi làm thủ tục tại sân bay.

  • The ticket machine at the train station issued a printout of my train ticket.

    Máy bán vé ở nhà ga xe lửa đã in ra vé tàu của tôi.

  • The teacher handed out printouts of the classroom rules to each student.

    Giáo viên phát bản in nội quy lớp học cho mỗi học sinh.

  • The printout of the air quality index showed that the pollution levels in our area were dangerously high.

    Bản in chỉ số chất lượng không khí cho thấy mức độ ô nhiễm ở khu vực của chúng tôi đang ở mức nguy hiểm.

  • The police officer gave me a printout of the speeding ticket, which I had to pay a fine for.

    Viên cảnh sát đưa cho tôi bản in biên bản phạt chạy quá tốc độ và tôi phải nộp tiền phạt.

  • The security guard handed me a printout of my parking permit when I entered the parking lot.

    Người bảo vệ đưa cho tôi bản in giấy phép đỗ xe khi tôi bước vào bãi đậu xe.