Định nghĩa của từ copy

copynoun

bản sao, bản chép lại, sự sao chép, sao chép, bắt chước

/ˈkɒpi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "copy" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "copy" có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "copia", có nghĩa là "abundance" hoặc "sự phong phú". Nghĩa phong phú này ám chỉ hành động tạo ra nhiều bản sao của một thứ gì đó, chẳng hạn như sao chép một tài liệu đã viết. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "copy" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ hành động sao chép hoặc bắt chước một thứ gì đó. Từ này cũng phát triển để bao hàm khái niệm sao chép, như tạo nhiều bản sao của một tài liệu hoặc mục. Theo thời gian, từ "copy" đã trở thành một từ chủ yếu trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, nghệ thuật, âm nhạc và công nghệ. Ngày nay, nó ám chỉ hành động sao chép hoặc nhân bản nội dung, cũng như các bản sao chép sau đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbản sao, bản chép lại

exampleto copy a letter: sao lại một bức thư

exampleto copy out a passage from a book: chép lại một đoạn trong sách

exampleto copy someone: bắt chước ai, làm theo ai

meaningsự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng

meaningbản, cuộn (sách); số (báo)

type động từ

meaningsao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng

exampleto copy a letter: sao lại một bức thư

exampleto copy out a passage from a book: chép lại một đoạn trong sách

exampleto copy someone: bắt chước ai, làm theo ai

meaningquay cóp

namespace

a thing that is made to be the same as something else, especially a document or a work of art

một thứ được tạo ra giống với một thứ khác, đặc biệt là một tài liệu hoặc một tác phẩm nghệ thuật

Ví dụ:
  • The thieves replaced the original painting with a copy.

    Những tên trộm đã thay thế bức tranh gốc bằng một bản sao.

  • a copy of a letter/report/document

    một bản sao của một lá thư/báo cáo/tài liệu

  • a copy of a gene

    một bản sao của gen

  • to have/get/obtain/receive a copy of something

    có/có được/nhận được một bản sao của cái gì đó

  • He made careful copies of all the documents he found in the library.

    Anh ấy đã sao chép cẩn thận tất cả các tài liệu anh ấy tìm thấy trong thư viện.

Ví dụ bổ sung:
  • I will send you a copy of the report.

    Tôi sẽ gửi cho bạn một bản sao của báo cáo.

  • Copies of the article were circulated to members of the committee.

    Bản sao của bài báo đã được chuyển đến các thành viên của ủy ban.

  • Even with the new legislation pirate copies will circulate.

    Ngay cả với luật mới, các bản sao lậu sẽ được lưu hành.

  • I attach a copy of the report.

    Tôi đính kèm một bản sao của báo cáo.

  • I don't keep copies of my own letters.

    Tôi không giữ bản sao các bức thư của chính mình.

Từ, cụm từ liên quan

a single example of a book, newspaper, etc. of which many have been made

một ví dụ duy nhất về một cuốn sách, tờ báo, v.v. mà nhiều cuốn sách, tờ báo đã được thực hiện

Ví dụ:
  • The book sold 20 000 copies within two weeks.

    Cuốn sách đã bán được 20 000 bản trong vòng hai tuần.

  • to have/get/obtain/buy/order a copy

    có/có được/mua/đặt một bản sao

  • There are a limited number of copies still available.

    Hiện vẫn còn một số lượng hạn chế các bản sao.

  • a copy of a book

    một bản sao của một cuốn sách

  • a copy of ‘The Times’

    một bản sao của ‘The Times’

  • a free copy of the software

    một bản sao miễn phí của phần mềm

Ví dụ bổ sung:
  • Author Bob Woodhouse will be signing copies of his new book.

    Tác giả Bob Woodhouse sẽ ký tặng cuốn sách mới của mình.

  • Charles I's personal copy of the psalter

    Bản sao thánh vịnh cá nhân của Charles I

  • my battered copy of Shakespeare's plays

    bản sao các vở kịch của Shakespeare đã cũ nát của tôi

  • my own copy of ‘Beowulf’

    bản sao ‘Beowulf’ của riêng tôi

  • Free copies of the leaflet are available from the Department of the Environment.

    Bản sao miễn phí của tờ rơi này có sẵn tại Bộ Môi trường.

written material that is to be published in a newspaper, magazine, etc.; news or information that can be used in a newspaper article or advertisement

tài liệu bằng văn bản sẽ được đăng trên báo, tạp chí, v.v.; tin tức hoặc thông tin có thể được sử dụng trong một bài báo hoặc quảng cáo

Ví dụ:
  • The subeditors prepare the reporters' copy for the paper and write the headlines.

    Các biên tập viên phụ chuẩn bị bản sao cho tờ báo và viết tiêu đề.

  • This will make great copy for the advertisement.

    Điều này sẽ tạo ra bản sao tuyệt vời cho quảng cáo.

  • Copy date for the next issue is 1 May.

    Ngày sao chép cho số tiếp theo là ngày 1 tháng 5.

Từ, cụm từ liên quan

a copy of a document, etc. made by a machine that photographs and then prints

một bản sao của một tài liệu, v.v. được tạo bởi một máy chụp ảnh và sau đó in

Ví dụ:
  • Could I have ten copies of this page, please?

    Cho tôi xin 10 bản của trang này được không?

Ví dụ bổ sung:
  • The copier had been set for multiple copies.

    Máy photocopy đã được cài đặt cho nhiều bản sao.

  • I ran off a couple of copies of the letter.

    Tôi đã lấy đi một vài bản sao của bức thư.

a book used by students for writing exercises, etc. in

một cuốn sách được học sinh sử dụng để làm bài tập viết, v.v.