danh từ
bản sao, bản chép lại
to copy a letter: sao lại một bức thư
to copy out a passage from a book: chép lại một đoạn trong sách
to copy someone: bắt chước ai, làm theo ai
sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng
bản, cuộn (sách); số (báo)
động từ
sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng
to copy a letter: sao lại một bức thư
to copy out a passage from a book: chép lại một đoạn trong sách
to copy someone: bắt chước ai, làm theo ai
quay cóp