Định nghĩa của từ postage stamp

postage stampnoun

tem bưu chính

/ˈpəʊstɪdʒ stæmp//ˈpəʊstɪdʒ stæmp/

Từ "postage stamp" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 để mô tả một nhãn dính nhỏ được dán ở góc của một lá thư, cho biết rằng đã trả phí vận chuyển qua dịch vụ bưu chính. Thuật ngữ "postage" dùng để chỉ số tiền được tính để vận chuyển một lá thư và từ "stamp" được đưa ra để phân biệt các nhãn này với các loại tem và nhãn khác được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Những con tem bưu chính đầu tiên được giới thiệu ở Châu Âu vào những năm 1840 như một phương tiện hiệu quả và chuẩn hóa hơn để tính toán và thu phí bưu chính, thay thế hệ thống đóng dấu thủ công trước đây bằng con dấu chính thức cồng kềnh hoặc tem bưu chính. Ngày nay, tem bưu chính là một phần quan trọng của ngành tem, hay nghiên cứu và sưu tập tem, và tiếp tục được sử dụng trên toàn thế giới như một cách thuận tiện và giá cả phải chăng để gửi thư và bưu kiện qua dịch vụ bưu chính.

namespace
Ví dụ:
  • I collected a series of vintage postage stamps from my grandfather's old stamp collection.

    Tôi đã sưu tầm được một loạt tem bưu chính cổ từ bộ sưu tập tem cũ của ông tôi.

  • To send a letter to my friend overseas, I went to the post office to buy some postage stamps.

    Để gửi thư cho người bạn ở nước ngoài, tôi đã đến bưu điện để mua một số tem bưu chính.

  • The postage stamp on the envelope bears the image of our nation's first president.

    Con tem bưu chính trên phong bì có in hình vị tổng thống đầu tiên của đất nước chúng ta.

  • My grandfather was extremely proud of his stamp collection, which included several rare postage stamps worth a fortune.

    Ông nội tôi vô cùng tự hào về bộ sưu tập tem của mình, trong đó có một số con tem bưu chính quý hiếm có giá trị rất lớn.

  • The postage stamp on the letter addressed to me was flawed, making it neither valid nor a collector's item.

    Con tem trên lá thư gửi cho tôi bị lỗi, khiến nó không có giá trị và cũng không phải là vật sưu tầm.

  • The picture on this postage stamp features a scene from our nation's rich cultural heritage.

    Hình ảnh trên con tem bưu chính này có nội dung về một cảnh trong di sản văn hóa phong phú của quốc gia chúng ta.

  • Since postage rates have increased, I find myself using fewer postage stamps and opting instead for electronic communication.

    Từ khi giá bưu chính tăng, tôi thấy mình ít dùng tem bưu chính hơn và thay vào đó lựa chọn phương thức liên lạc điện tử.

  • After applying the correct number of postage stamps, I carefully placed the letter in the mailbox.

    Sau khi dán đúng số tem bưu chính, tôi cẩn thận đặt lá thư vào hộp thư.

  • The colorful postage stamp on the envelope commemorates the 0th anniversary of our nation's founding.

    Con tem bưu chính đầy màu sắc trên phong bì kỷ niệm ngày thành lập quốc gia lần thứ 0.

  • My husband is a devoted philatelist and has a vast collection of postage stamps from around the world.

    Chồng tôi là một nhà sưu tập tem tận tụy và có một bộ sưu tập tem bưu chính đồ sộ từ khắp nơi trên thế giới.