Định nghĩa của từ poncho

ponchonoun

áo choàng

/ˈpɒntʃəʊ//ˈpɑːntʃəʊ/

Từ "poncho" có nguồn gốc từ vùng Andes của Nam Mỹ, cụ thể là từ tiếng Quechua được nói ở Peru, Bolivia và Ecuador ngày nay. Trong tiếng Quechua, "panka" hoặc "pancho" có nghĩa là "cloth" hoặc "chăn". Bản thân poncho là một loại trang phục truyền thống mà người dân bản địa trong khu vực mặc, thường được làm bằng len hoặc vải alpaca và đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ. Những người chinh phục Tây Ban Nha đã tiếp nhận poncho từ những người dân bản địa và mang nó trở lại châu Âu, nơi nó trở nên phổ biến. Từ "poncho" sau đó được đưa vào tiếng Tây Ban Nha và cuối cùng là tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Anh và các ngôn ngữ khác. Ngày nay, poncho được công nhận rộng rãi là biểu tượng của văn hóa Mỹ Latinh và thường được mặc như một loại trang phục thời trang và thiết thực.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều ponchos

meaningáo choàng ponsô (có khoét lỗ để chui đầu qua, ở Nam

namespace
Ví dụ:
  • She wrapped herself in a bright red poncho to protect herself from the rain during her hike in the mountains.

    Cô ấy quấn mình trong chiếc áo choàng màu đỏ tươi để che mưa trong suốt chuyến đi bộ đường dài trên núi.

  • The farmer's wife wore a yellow poncho as she brought in the hay during the heavy downpour.

    Vợ của người nông dân mặc chiếc áo choàng màu vàng khi bà mang cỏ khô vào nhà trong trận mưa như trút nước.

  • The surfer caught a few waves while sporting a water-resistant blue poncho to keep dry.

    Người lướt sóng đã bắt được một vài con sóng trong khi mặc chiếc áo choàng màu xanh chống thấm nước để giữ khô ráo.

  • The hiker donned a green poncho when the sudden storm caught him off guard.

    Người đi bộ đường dài đã mặc chiếc áo choàng màu xanh lá cây khi cơn bão bất ngờ ập đến khiến anh trở tay không kịp.

  • The actor played a festival character in a multi-coloured poncho accessorized with beads and feathers.

    Nam diễn viên vào vai một nhân vật lễ hội trong chiếc áo choàng nhiều màu sắc được trang trí bằng hạt cườm và lông vũ.

  • The tourists wore white ponchos as they trekked through the cloud forest, gazing wonderstruckly at the sight.

    Những du khách mặc áo choàng trắng khi đi bộ qua khu rừng mây, ngắm nhìn cảnh tượng một cách thích thú.

  • The hikers shielded themselves from the cold mountain air in thick red ponchos whilst enjoying the sunrise from the top.

    Những người đi bộ đường dài che chắn mình khỏi không khí lạnh trên núi bằng những chiếc áo choàng đỏ dày trong khi ngắm bình minh từ trên đỉnh núi.

  • The skater urged his girlfriend to wear a pink poncho as they biked to the park to fly kites in light rain.

    Người trượt ván giục bạn gái mặc áo choàng màu hồng khi họ đạp xe đến công viên để thả diều dưới trời mưa nhẹ.

  • The outdoorsman protected his possessions stored in his backpack with a black poncho before leaving it in the shed in the rain.

    Người đàn ông yêu thiên nhiên này đã bảo vệ đồ đạc của mình được cất trong ba lô bằng chiếc áo choàng đen trước khi cất chúng trong nhà kho khi trời mưa.

  • The film character wore a beige poncho and boots in the movie's desert scenes for comfort and protection from sandstorms.

    Nhân vật trong phim mặc áo choàng màu be và đi bốt trong các cảnh quay ở sa mạc để thoải mái và bảo vệ khỏi bão cát.