danh từ
(thực vật học) mấu, đốt, mắt
(y học) cục u, bướu cứng
(toán học); (vật lý) giao điểm; nút
Default
nút, điểm nút; đỉnh; tiết điểm
ascending n. (thiên văn) nút tiến
conic n. (of a surface) điểm đỉnh hoá
nút
/nəʊd//nəʊd/Từ "node" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hnōd", từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "nōdus" có nghĩa là "knotted" hoặc "cong". Trong tiếng Anh cổ, từ "hnōd" dùng để chỉ thứ gì đó bị thắt nút hoặc uốn cong. Trong tiếng Anh trung đại, từ "node" được dùng để chỉ thứ gì đó bị thắt nút hoặc uốn cong, theo cách sử dụng tiếng Anh cổ. Từ "node" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "node" và cuối cùng là từ tiếng Anh cổ "hnōd". Theo thời gian, ý nghĩa của "node" đã phát triển để bao gồm bất kỳ điểm hoặc địa điểm nào mà thứ gì đó được kết nối hoặc gắn vào, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề về hàng hải hoặc địa lý. Từ này được dùng để mô tả bất kỳ điểm hoặc nơi nào mà một vật được kết nối hoặc gắn vào, đặc biệt là khi không mong đợi, trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề hàng hải hoặc địa lý. Ngày nay, "node" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ điểm hoặc nơi nào mà một vật được kết nối hoặc gắn vào, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề hàng hải hoặc địa lý. Tóm lại, từ "node" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ từ tiếng Latin "nōdus", có nghĩa là "knotted" hoặc "cong". Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ một vật bị thắt nút hoặc cong, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ điểm hoặc nơi nào mà một vật được kết nối hoặc gắn vào, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề hàng hải hoặc địa lý.
danh từ
(thực vật học) mấu, đốt, mắt
(y học) cục u, bướu cứng
(toán học); (vật lý) giao điểm; nút
Default
nút, điểm nút; đỉnh; tiết điểm
ascending n. (thiên văn) nút tiến
conic n. (of a surface) điểm đỉnh hoá
a place on the stem of a plant from which a branch or leaf grows
một vị trí trên thân cây mà từ đó cành hoặc lá mọc lên
a small swelling (= an area that is larger and rounder than normal) on a root or branch
một vết sưng nhỏ (= một vùng lớn hơn và tròn hơn bình thường) trên rễ hoặc cành
a point at which two lines or systems meet or cross
một điểm mà tại đó hai đường hoặc hệ thống gặp nhau hoặc giao nhau
một nút mạng
a piece of equipment such as a computer, that is attached to a network
một thiết bị như máy tính, được gắn vào mạng
a small hard mass of tissue, especially near a joint in the human body
một khối mô cứng nhỏ, đặc biệt là gần khớp trong cơ thể con người
một hạch bạch huyết
All matches