Định nghĩa của từ sport

sportnoun

thể thao

/spɔːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sport" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "desportare," có nghĩa là "làm vui" hoặc "giải trí". Thuật ngữ tiếng Latin này cũng được sử dụng trong bối cảnh chính trị và tương tác xã hội, ám chỉ nghề nghiệp hoặc nghề nghiệp của một người. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang mô tả các hoạt động thể chất hoặc bài tập mà mọi người tham gia để tận hưởng, giải trí hoặc thi đấu. Vào thế kỷ 14, từ "sport" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu ám chỉ một hình thức chơi game hoặc giải trí. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này bắt đầu gắn liền với các hoạt động thể chất như săn bắn, câu cá và trò chơi võ thuật. Ngày nay, từ "sport" bao gồm nhiều hoạt động thể chất và tinh thần, từ các hoạt động giải trí đến các cuộc thi chuyên nghiệp, bao gồm mọi thứ từ các môn thể thao cá nhân đến các trò chơi theo nhóm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthể thao

exampleto sport a gold tie-clip: chưng cái kẹp ca vát bằng vàng

exampleathletic sports: điền kinh, cuộc thi điền kinh

meaningsự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu

examplein sport: đùa, chơi

exampleto make sport of somebody: trêu ai

exampleto be the sport of Fortune: là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu

meaningcuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời (đi săn, đi câu...)

type nội động từ

meaninggiải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng

exampleto sport a gold tie-clip: chưng cái kẹp ca vát bằng vàng

exampleathletic sports: điền kinh, cuộc thi điền kinh

meaning(sinh vật học) biến dị

examplein sport: đùa, chơi

exampleto make sport of somebody: trêu ai

exampleto be the sport of Fortune: là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu

namespace

activity that you do for pleasure and that needs physical effort or skill, usually done in a special area and according to fixed rules

hoạt động mà bạn làm vì niềm vui và cần nỗ lực thể chất hoặc kỹ năng, thường được thực hiện trong một lĩnh vực đặc biệt và theo các quy tắc cố định

Ví dụ:
  • There are excellent facilities for sport and recreation.

    Có cơ sở vật chất tuyệt vời cho thể thao và giải trí.

  • I'm not interested in sport.

    Tôi không quan tâm đến thể thao.

  • It's very difficult to make a career in professional sport.

    Rất khó để tạo dựng sự nghiệp trong thể thao chuyên nghiệp.

  • Do you do any sport?

    Bạn có chơi môn thể thao nào không?

  • Do you play any sports?

    Bạn có chơi môn thể thao nào không?

  • the use of drugs in sport

    sử dụng ma túy trong thể thao

Ví dụ bổ sung:
  • Australians love sport.

    Người Úc yêu thích thể thao.

  • He enjoys sport, reading and travelling.

    Anh ấy thích thể thao, đọc sách và du lịch.

  • His only hobby is watching sport on TV.

    Sở thích duy nhất của anh ấy là xem thể thao trên TV.

  • He's a sporting icon even for people who don't like sport.

    Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả đối với những người không thích thể thao.

  • Playing competitive sport helped me develop as a person.

    Chơi các môn thể thao mang tính cạnh tranh đã giúp tôi phát triển về mặt con người.

a particular form of sport

một hình thức thể thao cụ thể

Ví dụ:
  • What's your favourite sport?

    Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

  • Netball is the number one team sport played by women in England.

    Bóng lưới là môn thể thao đồng đội số một được phụ nữ ở Anh chơi.

Ví dụ bổ sung:
  • I need to take up a sport to get fit.

    Tôi cần tham gia một môn thể thao để có được vóc dáng cân đối.

  • Why not learn to paint or play a sport?

    Tại sao không học vẽ hoặc chơi một môn thể thao?

  • In the 1960s, the Soviet Union dominated the sport of gymnastics.

    Vào những năm 1960, Liên Xô thống trị môn thể dục dụng cụ.

  • In theory, basketball is a non-contact sport.

    Về lý thuyết, bóng rổ là môn thể thao không tiếp xúc.

  • After a serious knee injury the player was advised to quit the sport.

    Sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng, cầu thủ này được khuyên nên bỏ môn thể thao này.

used as a friendly way of addressing somebody, especially a man

được sử dụng như một cách thân thiện để xưng hô với ai đó, đặc biệt là một người đàn ông

Ví dụ:
  • How are you doing, sport?

    Bạn thế nào rồi, thể thao?

  • Good on you, sport!

    Tốt cho bạn, thể thao!

pleasure or fun

niềm vui hay niềm vui

Ví dụ:
  • The comments were only made in sport.

    Những bình luận chỉ được đưa ra trong thể thao.

  • to make sport of (= to joke about) somebody/something

    chế giễu (= đùa giỡn) ai đó/cái gì đó

a plant or an animal that is clearly and definitely different from its usual type

một loài thực vật hoặc động vật khác biệt rõ ràng và chắc chắn với loại thông thường của nó

Thành ngữ

be a bad sport
(informal)to be unpleasant or unhelpful, especially in a difficult situation or when you have lost a game
be a (good) sport
(informal)to be generous, cheerful and pleasant, especially in a difficult situation or when you have lost a game
  • She's a good sport.
  • Go on, be a sport (= used when asking somebody to help you).