Định nghĩa của từ pit

pitnoun

hố

/pɪt//pɪt/

Từ "pit" có nhiều nguồn gốc trong tiếng Anh, tùy thuộc vào ý nghĩa cụ thể của nó. Sau đây là một số giải thích: 1. Hố hoặc lỗ rỗng tự nhiên: từ tiếng Anh cổ "pytt" được cho là nguồn gốc của ý nghĩa này. Nó bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "pitja-," có nghĩa là "digging" hoặc "đào". Từ này có liên quan đến các thuật ngữ tương tự trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Na Uy cổ "pitr" và tiếng Frisian cổ "pita." 2. Lỗ dùng để xử lý chất thải: từ tiếng Anh cổ "hyrg" là nguồn gốc của ý nghĩa này. Nó có nghĩa là "mound" hoặc "đống", và đôi khi ám chỉ đến hố dùng để chứa rác hoặc nước thải. Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "hurgaz-," có nghĩa là "heap" hoặc "gò đất." 3. Hố dùng để lưu trữ hoặc xếp chồng các vật phẩm: từ tiếng Anh cổ "pytt" cũng có nghĩa này. Nó liên quan đến gốc tiếng Đức "pidi-," có nghĩa là "split" hoặc "khe hở." Từ này có thể được tìm thấy trong các thuật ngữ tương tự trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Na Uy cổ "pitr" và tiếng Đức cổ cao "pfizzi." 4. Hố dùng để khai thác hoặc khai thác đá: từ tiếng Anh cổ "byrg" là nguồn gốc của nghĩa này. Nó đề cập đến "stronghold" hoặc "pháo đài", cũng có thể được sử dụng như một mỏ đá hoặc địa điểm khai thác. Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "burgaz-," có nghĩa là "pháo đài." 5. Hố nhạc, như trong nốt nhạc: từ tiếng Pháp cổ "pit" là nguồn gốc của ý nghĩa này. Nó có nghĩa là "print" hoặc "mark" và ban đầu được dùng để mô tả các chấm nhỏ và các đường kẻ dùng để phân biệt các nốt trên khuông nhạc. Những nguồn gốc này cho thấy từ tiếng Anh "pit" đã được dùng để mô tả nhiều ý nghĩa khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử, từ các đặc điểm tự nhiên đến các công trình do con người tạo ra dùng để xử lý chất thải, lưu trữ và khai thác. Ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian, chịu ảnh hưởng của lịch sử lâu dài của tiếng Anh khi tiếp xúc với các ngôn ngữ Đức và Rôman khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghồ

meaninghầm khai thác, nơi khai thác

exampleto pit someone against someone: đưa ai ra đọ sức với ai

meaninghầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall)

examplea face pitted with smallpox: mặt rỗ vì đậu mùa

type ngoại động từ

meaningđể (rau...) xuống hầm trữ lương thực

meaningthả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với

exampleto pit someone against someone: đưa ai ra đọ sức với ai

meaninglàm cho bị rỗ

examplea face pitted with smallpox: mặt rỗ vì đậu mùa

deep hole

a large deep hole in the ground

một hố sâu lớn trên mặt đất

Ví dụ:
  • We dug a deep pit in the yard.

    Chúng tôi đào một cái hố sâu trong sân.

  • The body had been dumped in a pit.

    Thi thể đã bị vứt xuống một cái hố.

  • The human mind is a dark, bottomless pit.

    Tâm trí con người là một cái hố tối tăm không đáy.

Từ, cụm từ liên quan

a deep hole in the ground from which minerals are dug out

một hố sâu trong lòng đất nơi khoáng sản được đào ra

Ví dụ:
  • a chalk/gravel pit

    một hố phấn/sỏi

Ví dụ bổ sung:
  • They extract the mineral from open pits and underground mines.

    Họ khai thác khoáng sản từ các mỏ lộ thiên và mỏ dưới lòng đất.

  • a disused gravel pit

    một hố sỏi bỏ hoang

mine

a place underground where coal is dug

một nơi dưới lòng đất nơi than được đào

Ví dụ:
  • pit closures

    đóng cửa hố

  • He went down the pit (= started work as a miner) when he left school.

    Anh ấy đã đi xuống hố (= bắt đầu làm thợ mỏ) khi rời trường học.

Ví dụ bổ sung:
  • Most boys in the town worked in the pits.

    Hầu hết các chàng trai trong thị trấn đều làm việc trong hầm mỏ.

  • There's no more work in these pit villages.

    Không còn việc làm ở những ngôi làng hố này nữa.

Từ, cụm từ liên quan

in skin

a small shallow hole in the surface of something, especially a mark left on the surface of the skin by some disease, such as chickenpox

một lỗ nông nhỏ trên bề mặt của một cái gì đó, đặc biệt là một dấu vết để lại trên bề mặt da do một số bệnh, chẳng hạn như bệnh thủy đậu

Từ, cụm từ liên quan

in fruit

a hard shell containing the nut or seed in the middle of some types of fruit

một vỏ cứng chứa hạt hoặc hạt ở giữa một số loại trái cây

Ví dụ:
  • a peach pit

    một hố đào

in motor racing

a place near the track where cars can stop for fuel, new tyres, etc. during a race

một nơi gần đường đua nơi ô tô có thể dừng lại để đổ xăng, lốp mới, v.v. trong cuộc đua

Từ, cụm từ liên quan

in theatre

the place in a theatre just in front of the stage where the orchestra sits and plays for an opera, a ballet, etc.

vị trí trong nhà hát ngay phía trước sân khấu, nơi dàn nhạc ngồi và biểu diễn một vở opera, một vở ballet, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

part of body

an armpit (= the part of the body under the arm where it joins the shoulder)

một nách (= phần cơ thể dưới cánh tay nơi nó nối với vai)

in business

the area of a stock exchange where a particular product is traded

khu vực giao dịch chứng khoán nơi một sản phẩm cụ thể được giao dịch

Ví dụ:
  • the corn pit

    hố ngô

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be the pits
(informal)to be very bad or the worst example of something
a bottomless pit (of something)
a thing or situation which seems to have no limits or seems never to end
  • There isn't a bottomless pit of money for public spending.
  • the bottomless pit of his sorrow
  • the pit of your/the stomach
    the bottom of the stomach where people say they feel strong feelings, especially fear
  • He had a sudden sinking feeling in the pit of his stomach.
  • I felt a sickening feeling in the pit of my stomach when I saw the ambulance.