Định nghĩa của từ crowd

crowdnoun

đám đông

/kraʊd/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ crūdan ‘ép, vội vã’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Hà Lan kruien ‘đẩy xe cút kít’. Trong tiếng Anh trung đại, các nghĩa ‘di chuyển bằng cách đẩy’ và ‘đẩy đường’ phát sinh, dẫn đến nghĩa ‘tụ tập’, và do đó (giữa thế kỷ 16) thành danh từ

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđám đông

exampleto crowd round someone: xúm quanh ai

meaning(the crowd) quần chúng

meaning(thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh

exampleto crowd someone's into doing something: dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì

type nội động từ

meaningxúm lại, tụ tập, đổ xô đến

exampleto crowd round someone: xúm quanh ai

meaning(: into, through) len vào, chen vào, len qua

meaning(hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi

exampleto crowd someone's into doing something: dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì

namespace

a large number of people gathered together in a public place, for example in the streets or at a sports game

một số lượng lớn người tụ tập cùng nhau ở một nơi công cộng, ví dụ như trên đường phố hoặc tại một trò chơi thể thao

Ví dụ:
  • He pushed his way through the crowd.

    Anh chen lấn qua đám đông.

  • A small crowd had gathered outside the church.

    Một đám đông nhỏ đã tụ tập bên ngoài nhà thờ.

  • Police had to break up the crowd.

    Cảnh sát đã phải giải tán đám đông.

  • The crowd was/were shouting and cheering.

    Đám đông đã/đang la hét và cổ vũ.

  • Crowds of people poured into the street.

    Đám đông người dân đổ ra đường.

  • He left the hotel surrounded by crowds of journalists.

    Anh rời khách sạn được bao quanh bởi đám đông nhà báo.

  • Several speakers addressed the crowd at the rally.

    Một số diễn giả đã phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình.

  • a large/huge crowd

    một đám đông lớn/khổng lồ

  • The match attracted a capacity crowd of 80 000 (= the maximum number of people who could attend).

    Trận đấu đã thu hút số lượng khán giả có sức chứa là 80 000 (= số lượng người tối đa có thể tham dự).

  • The President spoke before a crowd of more than 50 000 in the city's football stadium.

    Tổng thống phát biểu trước đám đông hơn 50 000 người tại sân vận động bóng đá của thành phố.

  • The mayor of Paris was among the crowd that had gathered for the street celebration.

    Thị trưởng Paris nằm trong số đám đông tụ tập để tham gia lễ kỷ niệm trên đường phố.

  • to attract/draw a crowd

    để thu hút/thu hút một đám đông

  • I want to get there early to avoid the crowds.

    Tôi muốn đến đó sớm để tránh đám đông.

  • The crowd cheered the winning hit.

    Đám đông cổ vũ cho cú đánh chiến thắng.

  • Nearly 300 marshals will be involved in crowd control.

    Gần 300 cảnh sát sẽ tham gia kiểm soát đám đông.

  • crowd trouble

    rắc rối đám đông

  • A whole crowd of us (= a lot of us) are going to the ball.

    Toàn bộ đám đông chúng tôi (= rất nhiều người trong chúng tôi) sẽ đi dự vũ hội.

Ví dụ bổ sung:
  • A crowd thronged around the wounded man.

    Một đám đông vây quanh người đàn ông bị thương.

  • After the ambulance drove off, the crowd dispersed.

    Sau khi xe cứu thương lái đi, đám đông đã giải tán.

  • An expectant crowd gathered outside his house.

    Một đám đông chờ đợi tụ tập bên ngoài nhà anh.

  • Boxing is a sport that always attracts large crowds.

    Quyền anh là môn thể thao luôn thu hút đông đảo người xem.

  • Crowds have been flocking to the beaches in this hot weather.

    Đám đông đổ xô đến các bãi biển trong thời tiết nắng nóng này.

a particular group of people

một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • Bob introduced her to some of the usual crowd (= people who often meet each other).

    Bob giới thiệu cô ấy với một số đám đông bình thường (= những người thường xuyên gặp nhau).

  • the bright young theatrical crowd

    đám đông sân khấu trẻ tươi sáng

Từ, cụm từ liên quan

ordinary people, not special or unusual in any way

những người bình thường, không có gì đặc biệt hay bất thường chút nào

Ví dụ:
  • We all like to think we stand out from the crowd (= are different from and better than other people).

    Tất cả chúng ta đều thích nghĩ rằng chúng ta nổi bật so với đám đông (= khác biệt và tốt hơn những người khác).

  • He prefers to be one of the crowd.

    Anh ấy thích trở thành một trong số đông hơn.

  • She's quite happy to follow the crowd.

    Cô ấy khá vui khi đi theo đám đông.

  • To her I'm just another face in the crowd.

    Đối với cô ấy tôi chỉ là một gương mặt khác trong đám đông.