Định nghĩa của từ pension

pensionnoun

tiền trợ cấp, lương hưu

/ˈpɛnʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pension" bắt nguồn từ tiếng Latin "pensum", có nghĩa là "payment" hoặc "phần thưởng". Vào thời trung cổ, lương hưu dùng để chỉ một khoản tiền được trả cho một người, thường là một người lính hoặc giáo sĩ đã nghỉ hưu, như một phần thưởng cho dịch vụ của họ. Thuật ngữ này sau đó được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả khoản thanh toán thường xuyên được thực hiện cho một cựu nhân viên, thường là một viên chức chính phủ hoặc một thành viên của giáo sĩ, như một hình thức phúc lợi hưu trí. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ khoản thanh toán thường xuyên nào được thực hiện cho một cá nhân, thường là khi nghỉ hưu, như một khoản thanh toán cho công việc hoặc dịch vụ của họ. Ngày nay, thuật ngữ "pension" thường được sử dụng để mô tả một loạt các kế hoạch hưu trí, bao gồm các kế hoạch phúc lợi xác định, các kế hoạch đóng góp xác định và các tài khoản hưu trí cá nhân (IRA).

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglương hưu

exampleto retire on a pension: về hưu

meaningtiền trợ cấp

exampleto pension someone off: sa thải ai có phát tiền trợ cấp; cho ai về hưu, cho ai về vườn

meaningnhà trọ cơm tháng

exampleto live en pension at: ăn ở trọ tại

type ngoại động từ

meaningtrả lương hưu

exampleto retire on a pension: về hưu

meaningtrợ cấp cho

exampleto pension someone off: sa thải ai có phát tiền trợ cấp; cho ai về hưu, cho ai về vườn

namespace

a regular payment made by the state to people of or above the official retirement age and to some widows and disabled people

một khoản thanh toán thường xuyên do nhà nước thực hiện cho những người bằng hoặc trên tuổi nghỉ hưu chính thức và cho một số góa phụ và người tàn tật

Ví dụ:
  • men can draw a pension from the age of sixty-five

    đàn ông có thể nhận lương hưu từ sáu mươi lăm tuổi

Từ, cụm từ liên quan

dismiss someone from employment, typically because of age or ill health, and pay them a pension

sa thải ai đó khỏi công việc, thường là vì tuổi tác hoặc sức khỏe kém, và trả lương hưu cho họ

Ví dụ:
  • he was pensioned off from the army after the war

    anh ấy đã bị loại khỏi quân đội sau chiến tranh

a small hotel or boarding house in France and other European countries.

một khách sạn nhỏ hoặc nhà trọ ở Pháp và các nước Châu Âu khác.