Định nghĩa của từ retirement

retirementnoun

sự ẩn dật, nơi hẻo lánh, sự về hưu, sự nghỉ việc

/rɪˈtʌɪəm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "retirement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "retraire", có nghĩa là "rút lui" hoặc "rút lui". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ám chỉ hành động rút lui khỏi nghĩa vụ quân sự. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm việc rút lui khỏi bất kỳ nghề nghiệp hoặc công việc đang hoạt động nào, đặc biệt là đối với người cao tuổi. Sự thay đổi này phản ánh sự tiến hóa dần dần của xã hội, nơi những người lớn tuổi ngày càng được mong đợi từ bỏ vai trò của mình để có thời gian nghỉ ngơi và giải trí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ẩn dật

exampleto live in retirement: sống ẩn dật

meaningnơi hẻo lánh, nơi ẩn dật

meaningsự về hưu, sự thôi (làm việc kinh doanh...)

namespace

the fact of leaving your job and stopping work, usually because you have reached a particular age; the time when you do this

việc bạn phải nghỉ việc và ngừng làm việc, thường là vì bạn đã đến một độ tuổi cụ thể; thời điểm bạn làm điều này

Ví dụ:
  • At 60, he was now approaching retirement.

    Ở tuổi 60, ông sắp về hưu.

  • Susan is going to take early retirement (= retire before the usual age).

    Susan sẽ nghỉ hưu sớm (= nghỉ hưu trước tuổi thông thường).

  • retirement age

    tuổi nghỉ hưu

  • This year we have seen the retirements of several senior personnel.

    Năm nay chúng ta đã chứng kiến ​​sự nghỉ hưu của một số nhân sự cấp cao.

  • a retirement pension

    lương hưu

Ví dụ bổ sung:
  • After her retirement from the stage she began to drink.

    Sau khi từ giã sân khấu, cô bắt đầu uống rượu.

  • He has a good retirement income.

    Ông có thu nhập hưu trí tốt.

  • He remained in the post until his retirement last year.

    Ông vẫn giữ chức vụ này cho đến khi nghỉ hưu vào năm ngoái.

  • Her official retirement date is March 12.

    Ngày nghỉ hưu chính thức của cô là ngày 12 tháng 3.

  • In 1996 health problems forced her retirement.

    Năm 1996 vấn đề sức khỏe buộc bà phải nghỉ hưu.

the period of your life after you have stopped work, usually because you have reached a particular age

khoảng thời gian của cuộc đời bạn sau khi bạn đã ngừng làm việc, thường là do bạn đã đến một độ tuổi cụ thể

Ví dụ:
  • He provided for a comfortable retirement by selling the business.

    Ông đã chuẩn bị cho một cuộc nghỉ hưu thoải mái bằng cách bán doanh nghiệp.

  • We all wish you a long and happy retirement.

    Tất cả chúng tôi đều chúc bạn nghỉ hưu lâu dài và hạnh phúc.

  • Up to a third of one's life is now being spent in retirement.

    Gần một phần ba cuộc đời của một người hiện đang được dành cho việc nghỉ hưu.

the act of stopping a particular type of work, especially in sport, politics, etc.; the period of your life after a career in sport, politics, etc.

hành động dừng một loại công việc cụ thể, đặc biệt là trong thể thao, chính trị, v.v.; khoảng thời gian của cuộc đời bạn sau khi theo đuổi sự nghiệp thể thao, chính trị, v.v.

Ví dụ:
  • He announced his retirement from football.

    Anh tuyên bố giã từ sự nghiệp bóng đá.

  • She came out of retirement to win two gold medals at the championships.

    Cô đã nghỉ hưu để giành được hai huy chương vàng tại giải vô địch.