Định nghĩa của từ hover

hoververb

bay lượn

/ˈhɒvə(r)//ˈhʌvər/

Từ "hover" ban đầu xuất phát từ tiếng Anh trung đại "hovescen" hoặc "hoovescegan", ám chỉ hành động của những con ngựa giữ nguyên một chỗ bằng cách "hovering" trên mặt đất bằng móng guốc của chúng. Cụm từ tiếng Anh cổ "hofian", có nghĩa là "nâng mình lên" hoặc "nâng mình lên", cũng góp phần vào sự phát triển của từ này. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều loại chuyển động lơ lửng khác nhau, chẳng hạn như chim bay lơ lửng hoặc các vật thể được giữ giữa không trung. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "hover" để mô tả những thứ có vẻ như đang trôi nổi hoặc đứng yên trên không trung, chẳng hạn như trực thăng hoặc côn trùng bay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng

examplehen hovers her chicks: gà mái ấp ủ gà con

meaningsự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất

exampledanger hovered over them: mối nguy hiểm đe doạ họ

examplea smile hovers about (over) her lips: một nụ cười thoáng trên môi cô ta

meaningsự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng

exampleto hover on the verge of dealth: gần đến cõi chết

type nội động từ

meaning(: about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)

examplehen hovers her chicks: gà mái ấp ủ gà con

meaning(: about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng

exampledanger hovered over them: mối nguy hiểm đe doạ họ

examplea smile hovers about (over) her lips: một nụ cười thoáng trên môi cô ta

meaning(: about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)

exampleto hover on the verge of dealth: gần đến cõi chết

namespace

to stay in the air in one place

ở trong không khí ở một nơi

Ví dụ:
  • A hawk hovered over the hill.

    Một con diều hâu bay lượn trên đồi.

  • A full moon hovered in the sky.

    Một vầng trăng tròn lơ lửng trên bầu trời.

Ví dụ bổ sung:
  • A police helicopter hovered overhead.

    Một chiếc trực thăng của cảnh sát bay lượn trên đầu.

  • The hawk hovered in the air and then plunged to the ground.

    Con diều hâu bay lơ lửng trên không rồi lao xuống đất.

to wait somewhere, especially near somebody, in a shy or uncertain manner

chờ đợi ở đâu đó, đặc biệt là gần ai đó, một cách ngại ngùng hoặc không chắc chắn

Ví dụ:
  • He hovered nervously in the doorway.

    Anh lo lắng lảng vảng ở ngưỡng cửa.

  • He hovered over her, waiting for an answer.

    Anh lơ lửng bên cạnh cô, chờ đợi câu trả lời.

Ví dụ bổ sung:
  • He was hovering anxiously outside.

    Anh ta đang lo lắng đứng bên ngoài.

  • Phoebe was hovering in the background, uncertain what to do.

    Phoebe đang lơ lửng ở phía sau, không biết phải làm gì.

  • She couldn't bear him hovering around her.

    Cô không thể chịu đựng được việc anh cứ lảng vảng quanh cô.

  • She hovered uncertainly near the front door.

    Cô ngập ngừng lảng vảng gần cửa trước.

to stay close to something, or to stay in an uncertain state

ở gần một cái gì đó, hoặc ở trong một trạng thái không chắc chắn

Ví dụ:
  • Temperatures hovered around freezing.

    Nhiệt độ dao động quanh mức đóng băng.

  • He hovered on the edge of consciousness.

    Anh lơ lửng trên rìa của ý thức.

  • A smile hovered on her lips.

    Một nụ cười lơ lửng trên môi cô.

  • She was hovering between life and death.

    Cô đang lơ lửng giữa sự sống và cái chết.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.