danh từ
vườn hoa, công viên
bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn)
bâi (để xe, để pháo...)
ngoại động từ
khoanh vùng thành công viên
(quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi
đỗ (xe...) ở bãi
công viên, vườn hoa, khoanh vùng thành công viên
/pɑːk/Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ parc, từ tiếng Latin thời trung cổ parricus, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Đức Pferch ‘bút, nếp gấp’, cũng có nghĩa là paddock. Từ này ban đầu là một thuật ngữ pháp lý chỉ vùng đất do hoàng gia cấp để nuôi động vật săn bắn: vùng đất này được bao quanh và do đó khác với rừng hoặc khu săn bắn, và (cũng không giống như rừng) không có luật lệ hoặc sĩ quan đặc biệt nào. Nghĩa quân sự ‘không gian có pháo binh, xe ngựa, kho chứa, v.v., trong một trại lính’ (cuối thế kỷ 17) là nguồn gốc của động từ sense (giữa thế kỷ 19) và park (nghĩa 2 của danh từ) (đầu thế kỷ 20)
danh từ
vườn hoa, công viên
bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn)
bâi (để xe, để pháo...)
ngoại động từ
khoanh vùng thành công viên
(quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi
đỗ (xe...) ở bãi
an area of public land in a town or a city where people go to walk, play and relax
diện tích đất công ở thị trấn hoặc thành phố nơi mọi người đến đi dạo, vui chơi và thư giãn
công viên Hyde
Chúng tôi đi dạo trong công viên.
Một công viên công cộng sẽ được xây dựng xung quanh khu phức hợp.
một băng ghế công viên
lối vào/cổng công viên
Họ đi công viên hầu hết vào các buổi chiều Chủ Nhật.
Chúng tôi gặp nhau ở Công viên Trung tâm.
một quán cà phê nhìn ra công viên
Tôi làm kiểm lâm trong hệ thống công viên của thành phố.
một công viên được quản lý bởi Bộ Công viên và Giải trí
Từ, cụm từ liên quan
an area of land used for a particular purpose
diện tích đất được sử dụng cho một mục đích cụ thể
một công viên kinh doanh/khoa học
công viên động vật hoang dã
một công viên kiểm lâm
Cô sống trong một bãi đậu xe kéo ở Tucson, Arizona.
Con sư tử bị nhân viên kiểm lâm công viên bắn chết.
công viên trong nhà dành cho người trượt ván
(in the UK) an area of land, usually with fields and trees, attached to a large country house
(ở Anh) diện tích đất, thường có ruộng và cây cối, gắn liền với một ngôi nhà nông thôn lớn
Ngôi nhà nằm trong công viên của một ngôi nhà nông thôn.
Những ngôi nhà và công viên ở Georgian Sussex đại diện cho một xã hội nhàn nhã ở thời kỳ đỉnh cao.
a piece of land for playing sports, especially baseball
một mảnh đất để chơi thể thao, đặc biệt là bóng chày
Với một cú xoay người mạnh mẽ, anh ấy đã đánh bóng ra khỏi công viên.
Từ, cụm từ liên quan
a football (soccer) or rugby field
một sân bóng đá (bóng đá) hoặc bóng bầu dục
người đàn ông nhanh nhất trong công viên
the position of the gears in a car with automatic transmission (= a system that changes the gears by itself so the driver does not have to) in which they are locked so that the engine cannot send any power to the wheels
vị trí của các bánh răng trong ô tô có hộp số tự động (= một hệ thống tự thay đổi bánh răng để người lái không cần phải làm vậy) trong đó chúng bị khóa để động cơ không thể truyền bất kỳ lực nào tới các bánh xe
Cô đỗ xe, rút chìa khóa rồi bước ra ngoài.
Từ, cụm từ liên quan
Phrasal verbs