- After a long drive, my friend parked up her car at the nearest rest area to grab a coffee and stretch her legs.
Sau một chặng đường dài lái xe, bạn tôi đỗ xe ở khu vực nghỉ ngơi gần nhất để mua một tách cà phê và duỗi chân.
- The delivery truck parked up outside the office building, and the driver unloaded the packages to be disseminated to their respective recipients.
Chiếc xe tải giao hàng đỗ bên ngoài tòa nhà văn phòng và tài xế dỡ các gói hàng xuống để phân phát cho người nhận.
- My relatives parked up their RV at the campground and started the process of setting up their tent and preparing for a week-long camping trip.
Người thân của tôi đã đỗ xe RV của họ tại khu cắm trại và bắt đầu dựng lều và chuẩn bị cho chuyến cắm trại kéo dài một tuần.
- The police car pulled up, and as the lights flashed, the suspect's car suddenly came to a stop and parked up by the side of the road.
Xe cảnh sát dừng lại, và khi đèn cảnh sát nhấp nháy, xe của nghi phạm đột nhiên dừng lại và đỗ bên lề đường.
- We parked up our car along the seaside promenade to enjoy the picturesque sunset view.
Chúng tôi đỗ xe dọc theo lối đi dạo ven biển để ngắm cảnh hoàng hôn đẹp như tranh vẽ.
- After a thrilling ride on the roller coaster, we parked up our car in a designated spot in the amusement park and walked over to the games area to compete with each other.
Sau chuyến đi đầy phấn khích trên tàu lượn siêu tốc, chúng tôi đỗ xe ở một chỗ được chỉ định trong công viên giải trí và đi bộ đến khu vực trò chơi để thi đấu với nhau.
- The train pulled into the station, and the passengers alighted, some parked up their bicycles along the platform and some boarded to continue their journey.
Tàu chạy vào ga, hành khách xuống tàu, một số đỗ xe đạp dọc theo sân ga và một số lên tàu để tiếp tục hành trình.
- Our car broke down, and we had to park up on the hard shoulder until a mechanic arrived to diagnose the issue.
Xe của chúng tôi bị hỏng và chúng tôi phải đỗ xe ở lề đường cho đến khi thợ máy đến để chẩn đoán vấn đề.
- The food trucks parked up at the night market, and their scent wafted through the air, making our mouths water.
Những xe bán đồ ăn đỗ ở chợ đêm, mùi thơm của chúng lan tỏa trong không khí khiến chúng tôi thèm thuồng.
- After the concert, we parked up the car and walked back to our hotel, the sound of cheerful chatter and laughter still lingering in our ears.
Sau buổi hòa nhạc, chúng tôi đỗ xe và đi bộ về khách sạn, tiếng nói chuyện và tiếng cười vui vẻ vẫn còn văng vẳng bên tai.