Định nghĩa của từ ballpark

ballparknoun

sân bóng

/ˈbɔːlpɑːk//ˈbɔːlpɑːrk/

Cụm từ "ballpark" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20, xuất phát từ thông lệ ước tính số liệu phổ biến bằng cách sử dụng sân vận động bóng chày làm khung tham chiếu. Ví dụ, ai đó có thể nói "That's a ballpark figure" để chỉ một phép tính gần đúng hoặc ước tính sơ bộ. Cách sử dụng thuật ngữ này phản ánh không gian rộng lớn, thoáng đãng của sân bóng chày, cung cấp một phép ẩn dụ trực quan cho nhiều khả năng, thay vì các phép đo chính xác.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsân chơi bóng chày

namespace

a place where baseball is played

một nơi chơi bóng chày

Ví dụ:
  • The price of the product falls somewhere in the ballpark of $50-$70, depending on the features you choose.

    Giá của sản phẩm nằm trong khoảng từ 50 đến 70 đô la, tùy thuộc vào tính năng bạn chọn.

  • His salary is in the ballpark of what other executives in his industry are making.

    Mức lương của ông cũng tương đương với mức lương của những giám đốc điều hành khác trong ngành.

  • The estimated timeline for completing the project is around two to three months, give or take a few weeks - we're still working out the exact ballpark figure.

    Thời gian ước tính để hoàn thành dự án là khoảng hai đến ba tháng, cộng hoặc trừ một vài tuần - chúng tôi vẫn đang tính toán con số chính xác.

  • I'm thinking the wedding will cost around $25,000 - give or take a few thousand dollars in the ballpark.

    Tôi nghĩ đám cưới sẽ tốn khoảng 25.000 đô la - có thể cộng hoặc trừ vài nghìn đô la.

  • The projected revenue for the new product line falls right around $10 million in its first year of sales, according to our market research - we're confident it'll hit that ballpark figure.

    Theo nghiên cứu thị trường của chúng tôi, doanh thu dự kiến ​​cho dòng sản phẩm mới sẽ vào khoảng 10 triệu đô la trong năm đầu tiên bán ra - chúng tôi tin tưởng rằng nó sẽ đạt được con số đó.

an area or a range within which an amount is likely to be correct or within which something can be measured

một khu vực hoặc một phạm vi trong đó một lượng có thể đúng hoặc trong đó một cái gì đó có thể được đo lường

Ví dụ:
  • The offers for the contract were all in the same ballpark.

    Tất cả các lời đề nghị cho hợp đồng đều ở cùng một sân bóng.

  • If you said five million you'd be in the ballpark.

    Nếu bạn nói năm triệu thì bạn sẽ ở trong sân chơi bóng chày.

  • Give me a ballpark figure (= a number that is approximately right).

    Hãy cho tôi một con số về sân bóng (= một con số gần đúng).