ngoại động từ outran, outrun
chạy nhanh hơn, chạy vượt
chạy thoát
vượt quá, vượt giới hạn của
imagination outruns facts: trí tưởng tượng vượt quá sự việc
chạy nhanh hơn
/ˌaʊtˈrʌn//ˌaʊtˈrʌn/Từ "outrun" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "run" đã được sử dụng từ trước thế kỷ thứ 9 và có nghĩa là di chuyển nhanh bằng chân. "outrun" ban đầu có nghĩa là chạy xa hơn hoặc ra khỏi nó, như thể bạn đang bỏ lại nó phía sau. Cụm từ "outrun" mà chúng ta sử dụng ngày nay, có nghĩa là di chuyển nhanh hơn hoặc xa hơn ai đó hoặc thứ gì đó khác, có thể xuất hiện vào thế kỷ 14. Nó liên quan đến ý tưởng bỏ lại một cái gì đó hoặc ai đó trong bụi, có thể nói như vậy. Theo thời gian, ý nghĩa của "outrun" được mở rộng để bao gồm các cuộc đua cạnh tranh, chẳng hạn như cố gắng chạy nhanh hơn đối thủ trong một cuộc chạy nước rút hoặc một cuộc đua đường dài. Trong tiếng Anh hiện đại, từ này thường được sử dụng trong các thành ngữ như "outrun the competition" hoặc "outrun your problems."
ngoại động từ outran, outrun
chạy nhanh hơn, chạy vượt
chạy thoát
vượt quá, vượt giới hạn của
imagination outruns facts: trí tưởng tượng vượt quá sự việc
to run faster or further than somebody/something
chạy nhanh hơn hoặc xa hơn ai đó/cái gì đó
Anh ta không thể chạy thoát khỏi những kẻ truy đuổi mình.
Con báo gêpa dễ dàng chạy thoát khỏi con mồi trên thảo nguyên châu Phi, sử dụng đôi chân khỏe mạnh của mình để đuổi theo con linh dương không hề hay biết.
Mặc dù bị một chiếc xe chạy nhanh hơn vượt qua trên đường cao tốc, người lái chiếc xe cũ nát vẫn không chịu bỏ cuộc và nhấn ga hết cỡ trong nỗ lực vô ích để duy trì tốc độ.
Vận động viên chạy nước rút này đã vượt qua các đối thủ của mình trong trận chung kết Olympic, phá vỡ kỷ lục thế giới nhờ tốc độ và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc của mình.
Trong một cảnh rượt đuổi điên cuồng, vị thám tử anh hùng đã thành công thoát khỏi những tên tội phạm được trang bị vũ khí hạng nặng trong một cuộc truy đuổi tốc độ cao trên khắp các con phố của thành phố.
to develop faster than something
phát triển nhanh hơn cái gì đó
Nhu cầu về mẫu xe mới đang vượt xa nguồn cung.
Dân số đang cạn kiệt nguồn lực địa phương.
Từ, cụm từ liên quan