Định nghĩa của từ offensively

offensivelyadverb

xúc phạm

/əˈfensɪvli//əˈfensɪvli/

Từ "offensively" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "offenser" có nghĩa là "xúc phạm" và "ensen" có nghĩa là "xảy ra hoặc xảy ra". Thuật ngữ "offensively" ban đầu có nghĩa là "gây ra hành vi sai trái hoặc gây hại" hoặc "theo cách gây ra sự xúc phạm". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các hành động, hành vi hoặc tình huống được coi là khó chịu, không dễ chịu hoặc khiêu khích một cách khó chịu. Ngày nay, "offensively" thường được sử dụng để mô tả điều gì đó gây tổn thương, phân biệt đối xử hoặc vô cảm. Theo nghĩa rộng hơn, từ này cũng có thể ám chỉ các hành động hoặc bình luận được coi là thô lỗ, thô lỗ hoặc cố ý gây tổn thương. Mặc dù đã phát triển, "offensively" vẫn là một thuật ngữ mạnh mẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của sự tôn trọng, nhạy cảm và đồng cảm trong các tương tác của chúng ta với người khác.

Tóm Tắt

typephó từ

meaninglàm khó chịu, làm phiền, chướng

namespace

in a rude way that causes somebody to feel upset or annoyed because it shows a lack of respect

theo cách thô lỗ khiến ai đó cảm thấy khó chịu hoặc bực mình vì nó thể hiện sự thiếu tôn trọng

Ví dụ:
  • He later apologized for speaking offensively about the Queen.

    Sau đó, ông đã xin lỗi vì đã có lời lẽ xúc phạm Nữ hoàng.

in a way that is connected with the act of attacking somebody/something

theo cách liên quan đến hành động tấn công ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Radar can be used both offensively and defensively.

    Radar có thể được sử dụng để tấn công và phòng thủ.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that involves trying to score points or goals

theo cách liên quan đến việc cố gắng ghi điểm hoặc ghi bàn

Ví dụ:
  • The team needs to be encouraged to play more offensively.

    Đội bóng cần được khuyến khích chơi tấn công nhiều hơn.

Từ, cụm từ liên quan