Định nghĩa của từ indecently

indecentlyadverb

một cách khiếm nhã

/ɪnˈdiːsntli//ɪnˈdiːsntli/

Từ "indecently" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "indecent", có nghĩa là "unseemly" hoặc "immodest". Thuật ngữ "indecence" ban đầu ám chỉ hành vi được coi là vô đạo đức, vô luân hoặc trái với chuẩn mực xã hội. Khi tiếng Anh phát triển, tính từ "indecent" xuất hiện, có nghĩa là "thiếu khiêm tốn" hoặc "improper". Dạng trạng từ "indecently" xuất hiện sau đó, vào khoảng thế kỷ 15, và được dùng để mô tả cách thức thực hiện một việc gì đó. Ví dụ, "She danced indecently" ám chỉ rằng điệu nhảy của cô được thực hiện theo cách được coi là không phù hợp hoặc không đứng đắn. Trong suốt lịch sử, thuật ngữ "indecently" đã được sử dụng để mô tả hành vi được coi là không phù hợp hoặc xúc phạm, thường trong bối cảnh đạo đức hoặc tôn giáo.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningkhiếm nhã, sỗ sàng

namespace

in a way that is thought to be morally offensive, especially because it involves sex or being naked

theo cách được cho là xúc phạm về mặt đạo đức, đặc biệt là vì nó liên quan đến tình dục hoặc khỏa thân

Ví dụ:
  • He was charged with indecently assaulting five women.

    Anh ta bị buộc tội tấn công không đứng đắn năm phụ nữ.

if somebody is said to be indecently dressed, their clothes show parts of the body that are usually covered

nếu ai đó được cho là ăn mặc khiếm nhã, quần áo của họ sẽ để lộ những phần cơ thể thường được che phủ

Ví dụ:
  • She was deemed to be indecently dressed.

    Cô bị cho là ăn mặc khiếm nhã.

too much, too soon, etc., to be considered appropriate

quá nhiều, quá sớm, v.v., được coi là phù hợp

Ví dụ:
  • Chris is indecently cheerful for this time on a Saturday morning.

    Chris trông vui vẻ một cách khiếm nhã vào thời điểm này của sáng thứ Bảy.

  • Most employees thought the CEO's severance payment was indecently high.

    Hầu hết nhân viên đều cho rằng khoản trợ cấp thôi việc của CEO cao một cách không đứng đắn.