Định nghĩa của từ noughth week

noughth week

tuần thứ 0

/ˈnɔːtθ wiːk//ˈnɔːtθ wiːk/

Thuật ngữ "noughth week" dùng để chỉ tuần thứ 0 của thai kỳ theo số lượng. Tuy nhiên, thuật ngữ này không được sử dụng rộng rãi vì cách thông thường để chỉ tuần thai là sử dụng số tuần đã trôi qua kể từ khi thụ thai. Thuật ngữ "noughth week" không được các chuyên gia y tế hoặc các ngành liên quan đến thai kỳ và sinh nở công nhận. Đây là một cách diễn đạt không chính thức và cổ xưa xuất phát từ cách thông thường để chỉ tuần trong lời nói hàng ngày, trong đó từ "nought" hoặc "zero" có thể bị phát âm sai thành "noughth". Trong khi các cách diễn đạt thay thế như "thời kỳ tiền phôi thai" hoặc "tuần trước khi thụ thai" chính xác hơn và được ưa chuộng hơn trong bối cảnh y tế, thì "noughth week" vẫn được sử dụng như một thuật ngữ không chính thức và thông tục trong một số trường hợp, đặc biệt là khi đề cập đến giai đoạn đầu của thai kỳ trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

namespace
Ví dụ:
  • Emily's due date is next week, making this the noughthent week of her pregnancy.

    Ngày dự sinh của Emily là tuần tới, tức là tuần thứ 0 của thai kỳ.

  • The scientists conducted the experiments throughout the noughth week of their study.

    Các nhà khoa học đã tiến hành các thí nghiệm trong suốt tuần thứ 0 của quá trình nghiên cứu.

  • During the noughth week of his campaign, the politician focused on touring rural areas.

    Trong tuần thứ 0 của chiến dịch tranh cử, chính trị gia này tập trung vào việc đi thăm các vùng nông thôn.

  • The investigation began in the noughth week of the crime, and breakthroughs have been slow to come.

    Cuộc điều tra bắt đầu vào tuần thứ 0 sau vụ án và vẫn chưa có nhiều đột phá.

  • As they crossed the halfway point of the semester, students entered the noughth week of classes.

    Khi đã đi qua giữa học kỳ, sinh viên bước vào tuần học thứ 0.

  • In the noughth week of her recovery, the patient was released from the hospital and sent home to finish healing.

    Vào tuần thứ 0 sau khi hồi phục, bệnh nhân được xuất viện và về nhà để tiếp tục quá trình chữa bệnh.

  • To celebrate the noughth week of their partnership, the companies hosted a joint event for their employees.

    Để kỷ niệm tuần lễ thứ 00 quan hệ đối tác, hai công ty đã tổ chức một sự kiện chung cho nhân viên của mình.

  • The medical team administered the final dose of medication during the noughth week of the patient's treatment.

    Nhóm y tế đã tiêm liều thuốc cuối cùng vào tuần thứ 0 của quá trình điều trị cho bệnh nhân.

  • Throughout the noughth week of the scientific conference, attendees listened to a variety of presentations on cutting-edge topics.

    Trong suốt tuần thứ 2 của hội nghị khoa học, những người tham dự đã lắng nghe nhiều bài thuyết trình về các chủ đề tiên tiến.

  • Including next week, the project will span a total of 6 noughth weeks from start to finish.

    Bao gồm cả tuần tới, dự án sẽ kéo dài tổng cộng 6 tuần từ đầu đến cuối.