Định nghĩa của từ mutilate

mutilateverb

cắt xén

/ˈmjuːtɪleɪt//ˈmjuːtɪleɪt/

Nguồn gốc của từ "mutilate" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "mutilatus", có nghĩa là "mutilated" hoặc "tàn tật". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "mutilare", có nghĩa là "cắt đứt các chi hoặc bộ phận cơ thể". Từ tiếng Latin "mutilatus" được tiếng Pháp cổ chấp nhận, khi nó được viết là "mutiler" hoặc "mutiler" và được sử dụng như một danh từ và động từ. Từ tiếng Pháp cổ đã đi qua tiếng Anh trung đại và cuối cùng đã đi vào tiếng Anh hiện đại với tên gọi "mutilate" vào khoảng thế kỷ 15. Ngày nay, từ "mutilate" được định nghĩa là "làm biến dạng bằng cách cắt đứt hoặc làm tổn thương một bộ phận" hoặc "làm mất đi các phẩm chất hoặc yếu tố thiết yếu". Ý nghĩa khắc nghiệt và tiêu cực của nó phản ánh nguồn gốc của nó trong động từ tiếng Latin, truyền tải cảm giác khuyết tật và biến dạng vẫn còn phổ biến trong cách sử dụng hiện đại.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcắt, xẻo (một bộ phận trong cơ thể); làm què, làm thành tàn tật

meaning(nghĩa bóng) cắt xén

examplea mutilated quotation: một lời trích dẫn cắt xén

namespace

to damage somebody’s body very severely, especially by cutting or tearing off part of it

làm tổn hại cơ thể của ai đó rất nghiêm trọng, đặc biệt là bằng cách cắt hoặc xé một phần của nó

Ví dụ:
  • The body had been badly mutilated.

    Thi thể đã bị cắt xẻo nặng nề.

  • The surgeon accidentally mutilated the patient's healthy leg during the operation, causing irreparable harm.

    Bác sĩ phẫu thuật đã vô tình làm tổn thương chân khỏe mạnh của bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật, gây ra tổn thương không thể phục hồi.

  • The kidnapper threatened to mutilate the victim's body if his demands were not met.

    Kẻ bắt cóc đe dọa sẽ cắt xẻo cơ thể nạn nhân nếu yêu cầu của hắn không được đáp ứng.

  • The Roman gladiators were often forcibly mutilated as a punishment for losing in the arena.

    Các đấu sĩ La Mã thường bị cắt xẻo cơ thể như một hình phạt khi thua trên đấu trường.

  • The animal rights activists protested against the inhumane practice of mutilating animal anatomy in the name of science.

    Các nhà hoạt động vì quyền động vật đã phản đối hành vi vô nhân đạo là cắt xẻo cơ thể động vật nhân danh khoa học.

to damage something very badly

làm hỏng cái gì đó rất nặng

Ví dụ:
  • Intruders slashed and mutilated several paintings.

    Những kẻ xâm nhập đã chém và cắt xén một số bức tranh.

Từ, cụm từ liên quan