ngoại động từ
chặt chân tay
chia cắt (một nước...)
chặt nhỏ
/dɪsˈmembə(r)//dɪsˈmembər/Từ "dismember" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desmembrer", bắt nguồn từ tiếng Latin "desmembrare". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de-" (có nghĩa là "from" hoặc "xa") và "membrum" (có nghĩa là "limb" hoặc "member"). Về bản chất, "dismember" ban đầu có nghĩa là "tách rời hoặc tách rời một chi hoặc bộ phận". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa cắt đứt hoặc tháo rời một cơ thể thành các bộ phận cấu thành của nó, thường theo cách bạo lực hoặc ghê rợn. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các thủ thuật y tế, hiện trường vụ án và thậm chí cả các biểu thức tượng trưng.
ngoại động từ
chặt chân tay
chia cắt (một nước...)
to cut or tear the dead body of a person or an animal into pieces
cắt hoặc xé xác chết của một người hoặc một con vật thành nhiều mảnh
Cảnh sát cho biết thi thể đã bị chặt thành nhiều mảnh.
Kẻ giết người đã chặt xác nạn nhân bằng một con dao sắc trước khi giấu các mảnh thi thể ở nhiều nơi khác nhau.
Con hải cẩu dễ dàng xé xác con cá, xé thành từng miếng thịt bằng bộ hàm khỏe mạnh của mình.
Để tuồn cổ vật có giá trị ra khỏi đất nước, bọn trộm đã chia nó thành nhiều phần nhỏ hơn và dễ che giấu hơn.
Những người nhặt rác đã tháo rời chiếc xe bị bỏ lại bằng tay không, để tìm kiếm bất kỳ mảnh vụn nào có thể dùng được.
to divide a country, an organization, etc. into smaller parts
chia một quốc gia, một tổ chức, v.v. thành những phần nhỏ hơn
Mạng lưới đường sắt của Anh đã dần bị chia cắt.