Định nghĩa của từ grinder

grindernoun

máy xay

/ˈɡraɪndə(r)//ˈɡraɪndər/

Thuật ngữ "grinder" có nguồn gốc từ đầu những năm 1900 như một thuật ngữ lóng để chỉ một tên tội phạm vặt tham gia vào nền văn hóa băng đảng đô thị. Trong bối cảnh tội phạm có tổ chức, thuật ngữ này mô tả một người thực hiện các nhiệm vụ tầm thường cho băng đảng, chẳng hạn như chạy việc vặt hoặc ăn cắp các vật dụng nhỏ. Việc sử dụng "grinder" để mô tả máy xay cà phê, như thường thấy ở các quán cà phê đặc sản ngày nay, xuất hiện vào giữa thế kỷ 20. Nguồn gốc của cách sử dụng này không rõ ràng, nhưng có thể là một sự chuyển thể vui tươi của tiếng lóng tội phạm ban đầu. Những người đam mê cà phê bắt đầu gọi những chiếc máy xay hạt cà phê là "grinders," có lẽ là để ám chỉ đến bản chất lặp đi lặp lại, thậm chí là tẻ nhạt của công việc này. Một giả thuyết khác cho rằng thuật ngữ này ám chỉ đến âm thanh mà máy xay tạo ra khi họ làm việc, có thể giống với âm thanh của thứ gì đó đang được nghiền hoặc nghiền nát. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó, thuật ngữ "grinder" đã phát triển theo thời gian để bao gồm một loạt các máy được sử dụng để nghiền nhiều loại vật liệu khác nhau, từ hạt cà phê đến ngũ cốc đến dược phẩm. Tính linh hoạt và khả năng thích ứng của nó đã góp phần vào sự phổ biến lâu dài của nó trong cả giới tội phạm và ẩm thực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay

meaningthợ mài, thợ xay, thợ xát

examplean itinerant grinder: thợ mài dao kéo đi rong

meaning(từ lóng) người kèm học thi

namespace

a machine or tool for grinding a solid substance into a powder

một máy hoặc công cụ để nghiền một chất rắn thành bột

Ví dụ:
  • a coffee grinder

    một máy xay cà phê

Từ, cụm từ liên quan

a person whose job is to make knives sharper; a machine which does this

một người có công việc là làm cho dao sắc hơn; một cỗ máy thực hiện việc này

Từ, cụm từ liên quan