danh từ
hột đỗ đậu
(y học) mạch
to feel the pulse: bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
to stir one's pulses: gây cảm xúc rộn ràng
the pulse of the nation: sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
nội động từ
đập (mạch...)