tính từ
gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem
nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc
a meager meal: bữa ăn đạm bạc, bữa ăn nghèo nàn
ít ỏi
/ˈmiːɡə(r)//ˈmiːɡər/Từ "meagre" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*maggiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "mager", có nghĩa là "thin" hoặc "lean". Từ tiếng Đức nguyên thủy có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*mag-", có nghĩa là "small" hoặc "little". Trong tiếng Anh cổ, từ "meagre" được viết là "megre" hoặc "megar", và có nghĩa là "small" hoặc "little". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này được viết là "megre" hoặc "megr", và nó có nghĩa là "small" hoặc "tầm thường". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "meagre" có nghĩa là "scanty" hoặc "insufficient", thường được dùng để mô tả thức ăn, tiền bạc hoặc các nguồn lực khác. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "meagre" vẫn duy trì mối liên hệ với nguồn gốc tiếng Anh cổ của nó, truyền tải cảm giác khan hiếm hoặc không đủ.
tính từ
gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem
nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc
a meager meal: bữa ăn đạm bạc, bữa ăn nghèo nàn
Dân làng sống bằng chế độ ăn ít ỏi gồm gạo và rau do mùa màng thất bát.
Thu nhập của ông rất ít ỏi và ông phải làm nhiều công việc để kiếm sống.
Việc trưng bày các loài hoa dại rất ít vì hạn hán đã làm héo hầu hết các loài thực vật.
Nước dùng thì nhạt nhẽo, và phần cơm ít ỏi chẳng làm vơi đi được cái bụng đang cồn cào.
Kết quả kỳ thi rất thấp, phần lớn học sinh đều trượt.
Người dân bản địa phải vật lộn để kiếm sống trên vùng đất cằn cỗi.
Hộp quyên góp chỉ đầy ắp vì cộng đồng đang gặp thời điểm khó khăn.
Thư viện của ông chỉ có một vài quyển sách ít ỏi, nhưng ông rất trân trọng chúng.
Bụng trẻ con cồn cào vì đói vì khẩu phần ăn ít ỏi do hệ thống phúc lợi cung cấp không đủ.
Nhà từ thiện này đã cam kết sẽ quyên góp hào phóng cho một tổ chức từ thiện chuyên cải thiện điều kiện sống tồi tàn của cộng đồng nghèo đói.