Định nghĩa của từ developed

developedadjective

đã phát triển

/dɪˈveləpt//dɪˈveləpt/

"Developed" bắt nguồn từ tiếng Latin "devolvere", có nghĩa là "cuộn xuống" hoặc "mở ra". Theo thời gian, nó phát triển thành "mở ra", sau đó là "làm cho thứ gì đó phát triển hoặc cải thiện". Tiền tố "de" củng cố ý tưởng về việc mở ra, tương tự như "deploy" hoặc "tách ra". Điều này biểu thị một quá trình chuyển từ trạng thái cuộn lại hoặc đóng lại sang trạng thái mở, mở rộng. Do đó, khái niệm "developed" phản ánh sự tiến triển từ trạng thái cơ bản, đơn giản sang trạng thái phức tạp, trưởng thành hơn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtrình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)

exampleto develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)

exampleto one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề

meaningphát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt

exampleseeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con

exampleto develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp

exampleto develop one's mind: phát triển trí tuệ

meaningkhai thác

examplethe story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp

type nội động từ

meaningtỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra

exampleto develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)

exampleto one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề

meaningphát triển, mở mang, nảy nở

exampleseeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con

exampleto develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp

exampleto develop one's mind: phát triển trí tuệ

meaningtiến triển

examplethe story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp

namespace

having many industries and a complex economic system

có nhiều ngành công nghiệp và hệ thống kinh tế phức tạp

Ví dụ:
  • financial aid to less developed countries

    viện trợ tài chính cho các nước kém phát triển

  • The average citizen in the developed world uses over 155  kg of paper per year.

    Trung bình, một công dân ở các nước phát triển sử dụng hơn 155 kg giấy mỗi năm.

  • economically developed countries

    các nước phát triển kinh tế

  • The software has been developed to meet the specific needs of our clients.

    Phần mềm này được phát triển để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng.

  • After years of research and development, the new medication has been successfully developed.

    Sau nhiều năm nghiên cứu và phát triển, loại thuốc mới đã được phát triển thành công.

Từ, cụm từ liên quan

in an advanced state

ở trạng thái tiên tiến

Ví dụ:
  • children with highly developed problem-solving skills

    trẻ có kỹ năng giải quyết vấn đề phát triển cao

Ví dụ bổ sung:
  • He's got a highly developed sense of humour.

    Anh ấy có khiếu hài hước rất phát triển.

  • an overly developed sense of his own importance

    một ý thức phát triển quá mức về tầm quan trọng của bản thân

  • She was born prematurely with poorly developed lungs.

    Cô bé sinh non với phổi kém phát triển.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan