ngoại động từ
trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề
phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
seeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con
to develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp
to develop one's mind: phát triển trí tuệ
khai thác
the story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
nội động từ
tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
to develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề
phát triển, mở mang, nảy nở
seeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con
to develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp
to develop one's mind: phát triển trí tuệ
tiến triển
the story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp