Định nghĩa của từ match

matchnoun

trận thi đấu, đối thủ, địch thủ, đối chọi, sánh được

/matʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "match" có một lịch sử hấp dẫn. Ban đầu, nó dùng để chỉ một vật liệu cháy duy nhất được dùng để đốt một ngọn lửa khác, chẳng hạn như một miếng lưu huỳnh hoặc một ngọn đuốc. Nghĩa này của từ này có từ thế kỷ 14. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được dùng để mô tả một vật hình que chứa vật liệu dễ cháy, thường là kali clorat và cacbon, được dùng để tạo ra ngọn lửa. Sự đổi mới này, được phát triển vào những năm 1830, đã dẫn đến việc sử dụng rộng rãi diêm cho mục đích giải trí và thực tế. Ngày nay, thuật ngữ "match" bao gồm nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm một cuộc thi giữa hai thực thể, một cặp vật tương tự và tất nhiên là que nhỏ để nhóm lửa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdiêm

examplethese two colours do not match: hai màu này không hợp nhau

meaningngòi (châm súng hoả mai...)

examplethey are well matched: hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ

exampleto match words with deeds: làm cho lời nói phù hợp với việc làm

type danh từ

meaningcuộc thi đấu

examplethese two colours do not match: hai màu này không hợp nhau

meaningđịch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức

examplethey are well matched: hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ

exampleto match words with deeds: làm cho lời nói phù hợp với việc làm

meaningcái xứng nhau, cái hợp nhau

examplethese two kinds of cloth are a good match: hai loại vải này rất hợp nhau

in sport

a sports event where people or teams compete against each other

một sự kiện thể thao nơi mọi người hoặc các đội thi đấu với nhau

Ví dụ:
  • a football match

    một trận bóng đá

  • a tennis match

    một trận đấu quần vợt

  • a league match

    một trận đấu giải đấu

  • They are playing an important match against Liverpool on Saturday.

    Họ sẽ chơi một trận đấu quan trọng với Liverpool vào thứ Bảy.

  • to win/lose a match

    thắng/thua một trận đấu

  • I'll probably watch the match on TV.

    Có lẽ tôi sẽ xem trận đấu trên TV.

  • Dublin took on Toulouse in their opening match of the European Cup.

    Dublin tiếp Toulouse trong trận mở màn Cúp C1 châu Âu.

  • Ireland took the match (= won) 2–1 .

    Ireland thắng trận (= thắng) 2–1 .

Ví dụ bổ sung:
  • Figo had an outstanding match.

    Figo đã có một trận đấu xuất sắc.

  • He almost made it to the final match.

    Anh ấy gần như đã lọt vào trận đấu cuối cùng.

  • He's such a keen fan, he even goes to all the away matches.

    Anh ấy là một người hâm mộ cuồng nhiệt, anh ấy thậm chí còn đi xem tất cả các trận đấu trên sân khách.

  • Lubov fought back to tie the match.

    Lubov đã đánh trả để gỡ hòa trận đấu.

  • She was injured in last week's match.

    Cô ấy đã bị chấn thương trong trận đấu tuần trước.

an equal

a person who is equal to somebody else in strength, skill, intelligence, etc.

một người ngang bằng với người khác về sức mạnh, kỹ năng, trí thông minh, v.v.

Ví dụ:
  • I was no match for him at tennis.

    Tôi không thể sánh được với anh ấy ở môn quần vợt.

  • We should be a match for most teams.

    Chúng tôi có thể là đối thủ của hầu hết các đội.

  • I was his match at tennis.

    Tôi là đối thủ của anh ấy ở môn quần vợt.

somebody/something that combines well

a person or thing that combines well with somebody/something else

người hoặc vật kết hợp tốt với ai/cái gì khác

Ví dụ:
  • The curtains and carpet are a good match.

    Rèm cửa và thảm rất phù hợp.

  • Jo and Ian are a perfect match for each other.

    Jo và Ian là một cặp đôi hoàn hảo dành cho nhau.

  • an excellent match between our goals and what your company offers

    sự kết hợp tuyệt vời giữa mục tiêu của chúng tôi và những gì công ty bạn cung cấp

Ví dụ bổ sung:
  • Our job is to find the right match for our clients.

    Công việc của chúng tôi là tìm ra sự phù hợp cho khách hàng của mình.

  • You need to feel confident that the candidate is the right match.

    Bạn cần cảm thấy tự tin rằng ứng viên là người phù hợp.

  • That jumper should be a good match for your trousers.

    Chiếc áo liền quần đó sẽ rất phù hợp với chiếc quần của bạn.

  • The blouse and skirt are a perfect match.

    Chiếc áo cánh và chiếc váy rất hợp nhau.

something the same

a thing that is or looks exactly the same as or very similar to something else

một cái gì đó là hoặc trông giống hệt hoặc rất giống với cái gì khác

Ví dụ:
  • I've found a vase that is an exact match of the one I broke.

    Tôi đã tìm thấy một chiếc bình giống hệt chiếc bình tôi đã làm vỡ.

  • This paint is a close enough colour match to the original.

    Màu sơn này có màu sắc gần giống với màu gốc.

  • She has a rare blood type, and finding a match could take years.

    Cô ấy có nhóm máu hiếm và việc tìm được người phù hợp có thể mất nhiều năm.

  • To forge the certificate, she needed an exact match for the paper and the fonts.

    Để làm giả chứng chỉ, cô ấy cần có sự trùng khớp chính xác giữa giấy và phông chữ.

for lighting fires

a small stick made of wood or cardboard that is used for lighting a fire, cigarette, etc.

một cây gậy nhỏ làm bằng gỗ hoặc bìa cứng dùng để đốt lửa, đốt thuốc lá, v.v.

Ví dụ:
  • a box of matches

    một hộp diêm

  • to strike a match (= to make it burn)

    đánh một que diêm (= làm cho nó cháy)

  • to put a match to something (= set fire to something)

    đặt que diêm vào cái gì đó (= đốt cháy cái gì đó)

  • If you suspect a gas leak do not strike a match or use electricity.

    Nếu bạn nghi ngờ có rò rỉ gas, đừng bật diêm hoặc sử dụng điện.

  • He took all her letters into the yard and put a match to them.

    Anh mang tất cả những bức thư của cô ra sân và quẹt diêm cho chúng.

  • He lit a match so they could see in the cave.

    Anh ta đốt một que diêm để họ có thể nhìn thấy trong hang.

Từ, cụm từ liên quan

marriage

a marriage or a marriage partner

một cuộc hôn nhân hoặc một người bạn đời

Ví dụ:
  • He was determined that his daughter should make a good match (= find a suitable husband).

    Ông đã xác định rằng con gái ông nên làm một trận đấu tốt (= tìm một người chồng phù hợp).

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

find/meet your match (in somebody)
to meet somebody who is equal to or even better than you in strength, skill or intelligence
  • He thought he could beat anyone at chess but he’s met his match in Peter.
  • (the) man of the match
    (British English, sport)a man who is chosen as having given the best performance in a game of football (soccer), cricket, etc.
  • Pogba was named man of the match.