Định nghĩa của từ delinquent

delinquentnoun

phạm pháp

/dɪˈlɪŋkwənt//dɪˈlɪŋkwənt/

"Delinquent" bắt nguồn từ tiếng Latin "delinquir", có nghĩa là "lệch khỏi" hoặc "đi chệch khỏi con đường đúng đắn". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16 và ban đầu dùng để chỉ những người không hoàn thành nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ. Thuật ngữ này sau đó đã phát triển để bao gồm những cá nhân phạm tội hoặc có hành vi bị coi là không thể chấp nhận được về mặt xã hội, trở thành từ đồng nghĩa với "criminal" hoặc "offender". Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả những người không đáp ứng được nghĩa vụ tài chính hoặc không tuân thủ các yêu cầu pháp lý.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó tội, phạm tội, lỗi lầm

meaningchểnh mảng, lơ là nhiệm vụ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả đúng kỳ hạn (nợ, thuế...)

exampledelinquent taxes: thuế đóng đúng kỳ hạn

type danh từ

meaningkẻ phạm tội, kẻ phạm pháp

meaningngười chểnh mảng, người lơ là nhiệm vụ

namespace

a young person who tends to commit crimes

một thanh niên có xu hướng phạm tội

Ví dụ:
  • teenage delinquents

    tội phạm vị thành niên

  • The juvenile court issued a warning to the delinquent teen for stealing from a local store.

    Tòa án vị thành niên đã đưa ra cảnh cáo đối với thiếu niên phạm pháp vì tội ăn trộm ở một cửa hàng địa phương.

  • The police arrested a group of delinquent youths for vandalizing public property.

    Cảnh sát đã bắt giữ một nhóm thanh thiếu niên phạm pháp vì tội phá hoại tài sản công cộng.

  • The community center implemented a program to prevent delinquent behavior among at-risk youth.

    Trung tâm cộng đồng đã thực hiện một chương trình nhằm ngăn chặn hành vi phạm pháp ở thanh thiếu niên có nguy cơ.

  • The school principal expelled the delinquent student for repeatedly violating school rules.

    Hiệu trưởng nhà trường đã đuổi học học sinh hư hỏng này vì nhiều lần vi phạm nội quy của trường.

Từ, cụm từ liên quan

a person who has failed to pay money that is owed

một người đã không trả được số tiền còn nợ

Ví dụ:
  • credit delinquents

    nợ quá hạn

Từ, cụm từ liên quan