Định nghĩa của từ hoodlum

hoodlumnoun

Du côn

/ˈhuːdləm//ˈhʊdləm/

Từ "hoodlum" có nguồn gốc khá thú vị. Người ta tin rằng từ này xuất hiện ở Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 19. Ban đầu, từ này dùng để chỉ một thành viên của một băng đảng hoặc nhóm thanh niên thô lỗ, khó ưa lang thang trên đường phố của các thành phố, thường xuyên gây rắc rối và phá phách. Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ cách diễn đạt lóng "hoodlum's thrum," dùng để chỉ âm thanh của tiếng ồn ào hoặc náo loạn. Theo thời gian, cụm từ này được rút ngắn thành "hoodlum," và trở thành cách nói thông tục để chỉ bất kỳ thanh niên nào có hành vi ồn ào hoặc tinh nghịch. Đến đầu thế kỷ 20, thuật ngữ "hoodlum" đã mang hàm ý về tội phạm và hành vi phạm pháp, và cho đến ngày nay, nó vẫn là thuật ngữ phổ biến để chỉ thành viên băng đảng, côn đồ hoặc kẻ gây rối.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) du côn, lưu manh

namespace

a violent criminal, especially one who is part of a gang

một tên tội phạm bạo lực, đặc biệt là một người là thành viên của một băng đảng

Ví dụ:
  • The police officer chased after the group of hoodlums running through the neighborhood.

    Cảnh sát đuổi theo nhóm côn đồ đang chạy qua khu phố.

  • The city implemented a curfew for all minors in order to crack down on hoodlum activity.

    Thành phố đã áp dụng lệnh giới nghiêm đối với tất cả trẻ vị thành niên nhằm trấn áp hoạt động côn đồ.

  • The store owner recognized one of the hoodlums from a previous break-in and called the police.

    Chủ cửa hàng nhận ra một tên côn đồ từ vụ đột nhập trước đó và đã gọi cảnh sát.

  • The park was filled with hoodlums hanging out and causing trouble for passersby.

    Công viên đầy rẫy những kẻ côn đồ tụ tập và gây rắc rối cho người qua đường.

  • The country enacted strict penalties for those caught engaging in hoodlum behaviors.

    Đất nước này đã ban hành những hình phạt nghiêm khắc đối với những người bị phát hiện có hành vi côn đồ.

a violent and noisy young man

một thanh niên bạo lực và ồn ào

Từ, cụm từ liên quan