danh từ số nhiều
ma thuật, yêu thuật
ma lực
phép kỳ diệu, phép thần thông
tính từ: (magical)
(thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
có ma lực
có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
ma thuật, ảo thuật, (thuộc) ma thuật, ảo thuật
/ˈmadʒɪk/Từ "magic" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời cổ đại. Thuật ngữ "magic" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "mágos", có nghĩa là "one who practices magic." Từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư cổ "mago", ám chỉ tầng lớp tư tế Ba Tư cổ đại. Người Ba Tư nổi tiếng với sức mạnh ma thuật được cho là của họ, và từ "mágos" được dùng để mô tả các nghi lễ và phép thuật của họ. Khái niệm về phép thuật sau đó được người La Mã áp dụng và lan rộng khắp châu Âu trong thời Trung cổ. Từ tiếng Latin "magia" được dùng để mô tả các hoạt động ma thuật Ba Tư cổ đại, và thuật ngữ "magician" xuất hiện để mô tả một người thực hành phép thuật. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "magic" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ ảo ảnh sân khấu đến sức mạnh siêu nhiên. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "magic" vẫn giữ nguyên hàm ý cổ xưa của nó về sự kỳ diệu, bí ẩn và mê hoặc.
danh từ số nhiều
ma thuật, yêu thuật
ma lực
phép kỳ diệu, phép thần thông
tính từ: (magical)
(thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
có ma lực
có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
the secret power of appearing to make impossible things happen by saying special words or doing special things
sức mạnh bí mật của việc xuất hiện để biến những điều không thể thành hiện thực bằng cách nói những lời đặc biệt hoặc làm những điều đặc biệt
Bạn có tin vào phép thuật?
nơi của những bóng tối bí mật và phép thuật cổ xưa
Anh ta cảm nhận được sự hiện diện của ma thuật hắc ám mạnh mẽ (= ma thuật tà ác).
Anh ta đột nhiên xuất hiện như có phép thuật.
Một lối đi xuyên qua đám đông như có phép thuật.
Prospero sử dụng phép thuật của mình để tấn công họ.
Phép thuật dần dần bắt đầu phát huy tác dụng và công chúa bắt đầu sống lại.
Họ từng thực hành nghi lễ phép thuật.
Tắm nước nóng và ngủ ngon đã phát huy tác dụng kỳ diệu như thường lệ của họ.
Từ, cụm từ liên quan
the art of doing tricks that seem impossible in order to entertain people
nghệ thuật làm những trò tưởng chừng như không thể để giải trí cho mọi người
Anh ấy kiếm thêm tiền khi làm ảo thuật tại các bữa tiệc dành cho trẻ em.
một trò ảo thuật/màn ảo thuật
Tất nhiên, các pháp sư không thực hiện phép thuật – họ thực hiện ảo ảnh.
Con thỏ biến mất một cách kỳ diệu.
Từ, cụm từ liên quan
a special quality or ability that somebody/something has, that seems too wonderful to be real
một phẩm chất hoặc khả năng đặc biệt mà ai đó/cái gì đó có, điều đó dường như quá tuyệt vời để có thể trở thành hiện thực
khiêu vũ và âm nhạc thể hiện sự kỳ diệu của Ấn Độ
Anh yêu sự kỳ diệu và bí ẩn của nơi này.
Giống như tất cả những người thực sự có sức lôi cuốn, anh ấy có thể thực hiện phép thuật của mình đối với cả nam và nữ.
Buổi biểu diễn là ba giờ đầy ma thuật.
Năm của chúng tôi ở Ý thật kỳ diệu.
Bàn thắng của anh trong ngày đầu năm mới là một khoảnh khắc kỳ diệu.
Anh ấy sẽ trở lại đội trong mùa giải này, hy vọng rằng phép thuật cũ có thể được thực hiện một lần nữa.
Người hâm mộ đồng ý rằng phép thuật âm nhạc vẫn còn đó.
Bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao mới mang đến nhiều phép thuật điện ảnh thiên hà hơn.
Nhiều người cho rằng anh đã mất đi phép thuật khi còn là một cầu thủ.
Bộ phim không lấy lại được sự kỳ diệu của những bộ phim trước đó của ông.
Pháo hoa đã mang lại cảm giác kỳ diệu cho sự kiện này.
Từ, cụm từ liên quan