Định nghĩa của từ look back

look backphrasal verb

nhìn lại

////

Theo thời gian, ý nghĩa của "backian" đã phát triển, vì nó chịu ảnh hưởng của tiếng Bắc Âu cổ và tiếng Anh trung đại. Từ tiếng Anh trung đại "loke" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "hlaka", có nghĩa là "nhìn". Đây là cách từ "look" hiện tại xuất hiện trong tiếng Anh. Cụm từ hiện đại "look back" là sự kết hợp của hai từ này, "look" và "back". Vào thế kỷ 16, "backward" được sử dụng thay cho "back", nhưng đến thế kỷ 19, "back" đã trở thành cách viết được ưa chuộng. Việc sử dụng "look back" để chỉ việc nhớ lại quá khứ đã được ghi lại trong văn học từ thế kỷ 18. Năm 1771, tiểu thuyết "The Vicar of Wakefield" của Oliver Goldsmith có cụm từ "nhìn lại những sự kiện của những năm trước". Kể từ đó, "look back" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc phản ánh những trải nghiệm cá nhân đến thảo luận về các sự kiện lịch sử trong sách, bài viết và bài phát biểu. Nó đã trở thành một phần thiết yếu của tiếng Anh, giúp chúng ta hiểu và trân trọng tầm quan trọng của quá khứ.

namespace
Ví dụ:
  • As I look back on my college years, I realize how much I've grown both personally and academically.

    Khi nhìn lại những năm tháng đại học, tôi nhận ra mình đã trưởng thành đến mức nào cả về mặt cá nhân lẫn học tập.

  • After reflecting on the past year, I can confidently say that it was one of the most challenging but rewarding experiences of my life.

    Sau khi nhìn lại năm qua, tôi có thể tự tin nói rằng đó là một trong những trải nghiệm đầy thử thách nhưng cũng bổ ích nhất trong cuộc đời tôi.

  • When I look back on my decision to quit my job and travel the world, I feel a mix of excitement and uncertainty.

    Khi nhìn lại quyết định nghỉ việc và đi du lịch vòng quanh thế giới của mình, tôi cảm thấy vừa phấn khích vừa không chắc chắn.

  • In hindsight, I should have handled that conflict differently, but live and learn, right?

    Nhìn lại, tôi lẽ ra nên xử lý xung đột đó theo cách khác, nhưng hãy sống và học hỏi, đúng không?

  • Glancing back at the sunset, I feel a sense of awe and appreciation for the beauty of nature.

    Nhìn lại cảnh hoàng hôn, tôi cảm thấy vô cùng kinh ngạc và trân trọng vẻ đẹp của thiên nhiên.

  • While looking back on my struggles with anxiety, I can see how far I've come and how much stronger I've become.

    Khi nhìn lại quá trình đấu tranh với chứng lo âu, tôi có thể thấy mình đã tiến xa đến đâu và trở nên mạnh mẽ hơn rất nhiều.

  • As I reflect on my childhood, I fondly remember playing make-believe and chasing after fireflies in the summertime.

    Khi nhớ lại tuổi thơ của mình, tôi nhớ lại những lần chơi trò nhập vai và đuổi bắt đom đóm vào mùa hè.

  • Looking back on my time in high school, I realize how much I took for granted the friendships and opportunities that I had.

    Nhìn lại thời trung học, tôi nhận ra mình đã coi thường những tình bạn và cơ hội mà mình có được đến mức nào.

  • When I think back on my first day of work, I still feel a little nervous, but I'm proud of how far I've come.

    Khi nghĩ lại ngày đầu tiên đi làm, tôi vẫn cảm thấy hơi lo lắng, nhưng tôi tự hào về chặng đường mình đã đi.

  • As I gaze back at the city skyline, I'm reminded of all the adventures I've had and the ones yet to come.

    Khi nhìn lại đường chân trời của thành phố, tôi lại nhớ về tất cả những cuộc phiêu lưu tôi đã trải qua và cả những cuộc phiêu lưu sắp tới.