danh từ
sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
to call to remembrance: hồi tưởng lại
in remembrance of someone: để tưởng nhớ tới ai
to have something in remembrance: nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì
món quà lưu niệm
(số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
please, give my remembrances to him: anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta