Định nghĩa của từ liberally

liberallyadverb

hào phóng

/ˈlɪbərəli//ˈlɪbərəli/

Từ "liberally" có nguồn gốc từ tiếng Latin "liber", có nghĩa là "tự do". Ban đầu, nó truyền tải ý tưởng về sự tự do khỏi sự hạn chế hoặc ràng buộc. Vào thế kỷ 14, "liberally" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại như một trạng từ, có nghĩa là "freely" hoặc "không hạn chế". Nó được sử dụng để mô tả các hành động hoặc hành vi không bị ảnh hưởng bởi sự hạn chế hoặc ràng buộc. Theo thời gian, ý nghĩa của "liberally" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự hào phóng, độ lượng hoặc lòng tốt. Một người hành động hào phóng được coi là hào phóng và không hạn chế trong việc cho đi hoặc chia sẻ. Ngày nay, "liberally" thường được sử dụng để mô tả các khoản quyên góp từ thiện, chi tiêu xa hoa hoặc các hành động hào phóng. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn gắn liền với nguồn gốc tiếng Latin của nó, truyền tải ý tưởng về sự tự do và cởi mở.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningtùy tiện, tùy nghi

namespace

generously; in large amounts

hào phóng; với số lượng lớn

Ví dụ:
  • Apply the cream liberally.

    Thoa kem thật nhiều.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that is not completely accurate or exact

theo một cách không hoàn toàn chính xác hoặc chính xác

Ví dụ:
  • The word ‘original’ is liberally interpreted in copyright law.

    Từ “bản gốc” được hiểu rộng rãi trong luật bản quyền.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that is about increasing somebody's general knowledge and experience rather than particular skills

theo cách liên quan đến việc tăng cường kiến ​​thức và kinh nghiệm chung của ai đó hơn là các kỹ năng cụ thể

Ví dụ:
  • She was a highly cultivated, liberally educated woman.

    Bà là một người phụ nữ có học thức cao và được giáo dục bài bản.

in a way that is connected with being willing to understand and respect other people's behaviour, opinions, etc. and believing people should be able to choose how they behave

theo cách liên quan đến việc sẵn lòng hiểu và tôn trọng hành vi, ý kiến, v.v. của người khác và tin rằng mọi người nên có thể lựa chọn cách cư xử của họ

Ví dụ:
  • He was a modern, liberally inclined father.

    Ông là một người cha hiện đại và có tư tưởng tự do.

in a way that is connected with views that are politically liberal

theo cách liên quan đến quan điểm chính trị tự do

Ví dụ:
  • The right wing attack the media for being liberally biased.

    Cánh hữu tấn công giới truyền thông vì thiên vị một cách tự do.