phó từ
tuyệt đối, vô điều kiện, không chịu ảnh hưởng của điều kiện
dứt khoát, quả quyết
Default
một cách vô điều khiện, tuyệt đối
vô điều kiện
/ˌʌnkənˈdɪʃənəli//ˌʌnkənˈdɪʃənəli/Từ "unconditionally" có nguồn gốc từ tiền tố tiếng Latin "un-" có nghĩa là "not" và từ "conditional", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "conditio" có nghĩa là "điều kiện". Do đó, "unconditionally" theo nghĩa đen có nghĩa là "không có điều kiện", biểu thị rằng một cái gì đó được đưa ra hoặc nhận được mà không có bất kỳ điều kiện hoặc điều kiện tiên quyết nào. Điều này làm nổi bật khái niệm về bản chất tuyệt đối hoặc không bị hạn chế, nhấn mạnh sự tự do khỏi mọi giới hạn hoặc ràng buộc.
phó từ
tuyệt đối, vô điều kiện, không chịu ảnh hưởng của điều kiện
dứt khoát, quả quyết
Default
một cách vô điều khiện, tuyệt đối
Anh yêu em vô điều kiện, bất chấp khuyết điểm hay lỗi lầm của em.
Tổ chức này đã cam kết cung cấp viện trợ vô điều kiện cho khu vực bị ảnh hưởng.
Cô đồng ý cho anh ta mượn xe vô điều kiện, không cần bất kỳ tài sản thế chấp hay điều kiện nào.
Tổng giám đốc điều hành công ty đã hứa sẽ hỗ trợ dự án vô điều kiện, đảm bảo sự thành công của dự án.
Anh hứa sẽ luôn ở bên cô vô điều kiện, dù trong hoàn cảnh nào.
Tổ chức từ thiện này cung cấp thực phẩm vô điều kiện cho những người có nhu cầu, không có bất kỳ yêu cầu hay hạn chế nào.
Nhà phê bình phim khen ngợi bộ phim vô điều kiện, không có bất kỳ sự dè dặt hay chỉ trích nào.
Huấn luyện viên khen ngợi cầu thủ vô điều kiện vì màn trình diễn xuất sắc của cô trong trận đấu.
Người quản lý đảm bảo với nhóm của mình rằng ông sẽ ủng hộ họ vô điều kiện, bất kể kết quả ra sao.
Các thành viên của tổ chức đã thề sẽ ủng hộ lãnh đạo của họ vô điều kiện, trong thời điểm khủng hoảng và chiến thắng.