Định nghĩa của từ lay down

lay downphrasal verb

nằm xuống

////

Nguồn gốc của động từ tiếng Anh "lay" và các dạng phái sinh của nó, chẳng hạn như "lay down," có thể bắt nguồn từ thời tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh cổ "leggian" ban đầu có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào", và có liên quan chặt chẽ với từ tiếng Bắc Âu cổ "leggja" và từ tiếng Đức cổ "leggen", tất cả đều có cùng một nghĩa. Theo thời gian, từ tiếng Anh cổ "leggian" đã phát triển thành động từ tiếng Anh trung đại "leggen", vẫn giữ nguyên nghĩa cơ bản là "đặt" hoặc "đặt vào". Dạng từ này tiếp tục được sử dụng vào thế kỷ 14, khi nó bắt đầu được viết là "lay", là dạng quá khứ của động từ "lie" ("legan", thì quá khứ của "leggan" trong tiếng Anh cổ và trung đại). Sự nhầm lẫn giữa các động từ "lie" và "lay" có thể được giải thích bằng thực tế là chúng từng có chung gốc, "legan", có nghĩa là "nói dối" hoặc "đặt vào". Theo thời gian, ý nghĩa của "lie" chuyển sang chỉ các động từ thể hiện trạng thái tồn tại hoặc nghỉ ngơi, trong khi "lay" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu là "đặt" hoặc "đặt". Ngày nay, động từ "lay" được dùng để chỉ các hành động đặt hoặc sắp đặt đồ vật hoặc con người, trong khi "lie" được dùng để chỉ trạng thái tồn tại hoặc nghỉ ngơi. Cụm động từ "lay down" bắt nguồn từ sự kết hợp của "lay" (có nghĩa là "đặt") và "xuống", chỉ hướng hoặc vị trí, tạo ra nghĩa là "đặt xuống" hoặc "đặt ở tư thế nằm".

namespace

to put something down or stop using it

bỏ cái gì đó xuống hoặc ngừng sử dụng nó

Ví dụ:
  • She laid the book down on the table.

    Cô đặt cuốn sách xuống bàn.

  • Both sides were urged to lay down their arms (= stop fighting).

    Cả hai bên đều được yêu cầu hạ vũ khí (= ngừng chiến đấu).

Từ, cụm từ liên quan

to stop doing a job, etc.

ngừng làm một công việc, v.v.

Ví dụ:
  • to lay down your duties

    để đặt xuống nhiệm vụ của bạn

if you lay down a rule or a principle, you state officially that people must obey it or use it

nếu bạn đặt ra một quy tắc hoặc nguyên tắc, bạn tuyên bố chính thức rằng mọi người phải tuân theo hoặc sử dụng nó

Ví dụ:
  • You can't lay down hard and fast rules.

    Bạn không thể đặt ra những quy tắc cứng nhắc và nhanh chóng.

  • It is laid down that all candidates must submit three copies of their dissertation.

    Theo quy định, tất cả ứng viên phải nộp ba bản sao luận án của mình.

to produce something that is stored and gradually increases

để sản xuất ra thứ gì đó được lưu trữ và tăng dần

Ví dụ:
  • If you eat too much, the surplus is laid down as fat.

    Nếu bạn ăn quá nhiều, lượng dư thừa sẽ tích tụ thành mỡ.