danh từ
màn, rèm, trướng
sự xếp nếp (quần áo, màn...)
ngoại động từ
che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng
xếp nếp (quần áo, màn treo)
rem
/dreɪp//dreɪp/Từ "drape" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "drape" có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ 9. Trong giai đoạn này, từ này có nghĩa là "treo" hoặc "treo lơ lửng". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quần áo, mô tả cách một vật phẩm được phủ hoặc treo trên cơ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như cách vải rơi hoặc treo theo cách lỏng lẻo, trôi chảy. Vào thế kỷ 15, từ "drape" cũng mang hàm ý nghệ thuật hơn, ám chỉ cách một mảnh vải hoặc một bộ quần áo được sắp xếp hoặc phủ để tạo ra một hiệu ứng cụ thể. Ngày nay, từ "drape" thường được sử dụng trong cả ngôn ngữ hàng ngày và trong bối cảnh thời trang và hàng dệt may, để mô tả cách vải treo hoặc được sắp xếp để tạo ra một diện mạo hoặc phong cách cụ thể.
danh từ
màn, rèm, trướng
sự xếp nếp (quần áo, màn...)
ngoại động từ
che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng
xếp nếp (quần áo, màn treo)
to hang clothes, materials, etc. loosely on somebody/something
treo quần áo, vật liệu, v.v... một cách lỏng lẻo lên ai/cái gì
Cô có một chiếc khăn choàng quàng quanh vai.
Anh khoác áo khoác lên lưng ghế.
Cô phủ một tấm chăn lên chiếc ghế sofa cũ.
to hang loosely
treo lỏng lẻo
Một số loại vải lụa sẽ có độ rủ rất đẹp.
to cover or decorate somebody/something with material
che phủ hoặc trang trí ai/cái gì bằng vật liệu
những bức tường phủ đầy cây thường xuân
Thi thể được quấn trong chăn.
to allow part of your body to rest on something in a relaxed way
cho phép một phần cơ thể của bạn nghỉ ngơi trên một cái gì đó một cách thoải mái
Cánh tay anh ngẫu nhiên quàng qua vai cô.