Định nghĩa của từ prone

proneadjective

dễ bị

/prəʊn//prəʊn/

Từ "prone" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "prōnus", có nghĩa là "forward" hoặc "úp mặt xuống". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "proripere", có nghĩa là "ngã về phía trước" hoặc "lao về phía trước". Vào thế kỷ 14, từ "prone" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "nằm hoặc ngã về phía trước" hoặc "úp mặt xuống". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "có xu hướng làm hoặc có khuynh hướng làm điều gì đó" (ví dụ: "prone to errors"). Ngày nay, từ "prone" có nhiều nghĩa, bao gồm "nằm xuống" hoặc "nghiêng về phía trước", và nghĩa gốc tiếng Latin của nó vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến cách sử dụng của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningúp, sấp; nằm sóng soài

exampleto fall prone: ngã sấp xuống; sóng soài

meaningngả về, thiên về, có thiên hướng về

exampleto be prone to something: có ý ngả về việc gì

exampleto be prone to anger: dễ giận, dễ cáu

meaningnghiêng, dốc (mặt đất...)

namespace

likely to suffer from something or to do something bad

có khả năng phải chịu đựng một cái gì đó hoặc làm điều gì đó xấu

Ví dụ:
  • prone to injury

    dễ bị chấn thương

  • Working without a break makes you more prone to error.

    Làm việc không nghỉ ngơi khiến bạn dễ mắc lỗi hơn.

  • Tired drivers were found to be particularly prone to ignore warning signs.

    Người ta nhận thấy những người lái xe mệt mỏi thường có xu hướng bỏ qua các biển cảnh báo.

  • people who are genetically prone to putting on weight

    những người có xu hướng tăng cân do di truyền

Ví dụ bổ sung:
  • The M40 through Oxfordshire is notoriously prone to fog.

    Tuyến M40 qua Oxfordshire nổi tiếng là dễ có sương mù.

  • Sun removes the oil and wax, leaving the leather prone to cracking.

    Mặt trời loại bỏ dầu và sáp, khiến da dễ bị nứt.

Từ, cụm từ liên quan

likely to suffer or do the thing mentioned

có khả năng chịu đựng hoặc làm điều được đề cập

Ví dụ:
  • injury-prone

    dễ bị chấn thương

Từ, cụm từ liên quan

lying flat with the front of your body touching the ground

nằm thẳng với phần trước cơ thể chạm đất

Ví dụ:
  • The victim lay prone without moving.

    Nạn nhân nằm sấp không cử động.

  • He was found lying in a prone position.

    Người ta tìm thấy anh ta nằm trong tư thế nằm sấp.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan