Định nghĩa của từ laundry

laundrynoun

giặt ủi

/ˈlɔːndri//ˈlɔːndri/

Nguồn gốc của từ "laundry" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hlān" và có nghĩa là "whiteness" hoặc "độ sáng". Gốc từ này có thể thấy trong các từ liên quan "bleach" và "blanch", cả hai đều có cùng ý nghĩa là làm sáng hoặc làm cho sáng hơn một thứ gì đó. Theo cách sử dụng ban đầu, "hlān" ám chỉ quá trình giặt vải để làm trắng và làm sạch vải, đặc biệt là khi chuẩn bị cho các nghi lễ nhà thờ hoặc tôn giáo. Thuật ngữ "hlān" cũng được áp dụng cho nghi lễ giặt vải lanh dùng để phủ bàn thờ hoặc che chắn bàn tiệc thánh khỏi bị đổ và ố. Theo thời gian, ý nghĩa của "hlān" đã phát triển để bao gồm không chỉ hành động giặt và làm sạch vải mà còn bao gồm cả không gian nơi thực hiện hành động này. Từ "launderie" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, khi đó nó dùng để chỉ một tòa nhà hoặc công trình đặc biệt được sử dụng để giặt giũ và tắm rửa, cũng như các công việc gia đình khác. Ngày nay, từ "laundry" thường được dùng để chỉ khu vực lưu trữ hoặc xử lý nơi quần áo được giặt và sấy khô, đặc biệt là trong các tòa nhà lớn hơn như bệnh viện, khách sạn hoặc ký túc xá đại học. Nó cũng có thể dùng để chỉ quá trình giặt và gấp quần áo bẩn, bằng tay hoặc bằng máy. Tóm lại, từ "laundry" có nguồn gốc là thuật ngữ chỉ việc làm trắng và làm sáng vải thông qua quá trình giặt, và kể từ đó đã phát triển để bao hàm toàn bộ các hoạt động và không gian liên quan đến giặt giũ và vệ sinh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchỗ giặt là quần áo; hiệu giặt

meaningquần áo đưa giặt; quần áo đã giặt là xong

namespace

clothes, sheets, etc. that need washing, that are being washed, or that have been washed recently

quần áo, ga trải giường, v.v. cần giặt, đang giặt hoặc mới giặt gần đây

Ví dụ:
  • a pile of clean/dirty laundry

    một đống đồ giặt sạch/bẩn

  • a laundry basket/room

    một giỏ đựng đồ giặt/phòng

  • There was a pile of clean laundry on her bed.

    Có một đống đồ giặt sạch trên giường cô.

Từ, cụm từ liên quan

the process or the job of washing clothes, sheets, etc.

quá trình hoặc công việc giặt quần áo, khăn trải giường, v.v.

Ví dụ:
  • Have you done the laundry yet?

    Bạn đã giặt đồ xong chưa?

  • The hotel has a laundry service.

    Khách sạn có dịch vụ giặt là.

Ví dụ bổ sung:
  • The housekeeper cooks, does the laundry and cleans.

    Người quản gia nấu ăn, giặt giũ và dọn dẹp.

  • The hotel offers a free laundry service.

    Khách sạn cung cấp dịch vụ giặt là miễn phí.

a business or place where you send sheets, clothes, etc. to be washed

một doanh nghiệp hoặc nơi bạn gửi khăn trải giường, quần áo, v.v. để giặt

Ví dụ:
  • the hospital laundry

    giặt ủi bệnh viện

  • a laundry van

    một chiếc xe giặt