Định nghĩa của từ washing

washingnoun

sự tắm rửa, sự giặt

/ˈwɒʃɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "washing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "wæscung," nghĩa là "act of washing." Bản thân từ này bắt nguồn từ động từ "wæscan," nghĩa là "rửa". Từ "wæscung" phát triển thành "wassing" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng trở thành "washing" trong tiếng Anh hiện đại. Điều thú vị là bản thân từ "wash" có liên quan đến từ "wet", cho thấy nguồn gốc Ấn-Âu chung cho khái niệm làm sạch bằng nước. Vì vậy, từ "washing" có lịch sử lâu dài và hấp dẫn, bắt nguồn từ nhu cầu vệ sinh cơ bản của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy

meaningsự giặt giũ

meaningquần áo giặt

exampleto hang the washing out to dry: phơi quần áo giặt

namespace

the act of cleaning something using water and usually soap

hành động làm sạch thứ gì đó bằng nước và thường là xà phòng

Ví dụ:
  • a gentle shampoo for frequent washing

    một loại dầu gội nhẹ nhàng để gội thường xuyên

  • I do the washing (= wash the clothes) in our house.

    Tôi giặt (= giặt quần áo) trong nhà của chúng tôi.

  • After a long day at work, I came home and did the washing, including a load of whites and some towels.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi trở về nhà và giặt giũ, bao gồm một mẻ quần áo trắng và một số khăn tắm.

  • The washing machine has been acting up lately, so I'll have to take it to the repair shop soon.

    Máy giặt dạo này có vấn đề nên tôi sẽ phải mang nó đến cửa hàng sửa chữa sớm thôi.

  • I've been busy all day washing dishes and doing laundry.

    Tôi bận rộn cả ngày với việc rửa bát và giặt quần áo.

Ví dụ bổ sung:
  • I have some washing to do today.

    Hôm nay tôi có việc phải giặt.

  • I have quite a bit of hand washing to do.

    Tôi có khá nhiều việc phải rửa tay.

  • After a thorough washing, I cut up the stalks and florets.

    Sau khi rửa kỹ, tôi cắt cuống và hoa.

Từ, cụm từ liên quan

clothes, sheets, etc. that are waiting to be washed, being washed or have just been washed

quần áo, khăn trải giường, v.v. đang chờ giặt, đang giặt hoặc vừa mới giặt

Ví dụ:
  • a pile of dirty washing

    một đống đồ giặt bẩn

  • I put on a load on washing and made dinner.

    Tôi bắt đầu giặt đồ và nấu bữa tối.

  • Would you hang the washing out (= hang it outside to dry)?

    Bạn có treo đồ giặt ra không (= treo nó bên ngoài để khô)?

Ví dụ bổ sung:
  • A line of washing fluttered in the breeze.

    Một dây giặt rung rinh trong gió.

  • Can you hang the washing out?

    Bạn có thể treo đồ giặt ra ngoài được không?

  • Have you got any pegs so I can hang the washing out?

    Bạn có cái chốt nào để tôi có thể treo đồ giặt ra không?