Định nghĩa của từ dirty

dirtyadjective

bẩn thỉu, dơ bẩn

/ˈdəːti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dirty" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dȳr," có nghĩa là "earth" hoặc "đất". Theo thời gian, từ này đã phát triển để chỉ thứ gì đó phủ đầy đất hoặc bụi bẩn, và cuối cùng mang ý nghĩa hiện tại là không sạch sẽ hoặc không tinh khiết. Sự liên kết với "dirt" và "soil" làm nổi bật cách "dirty" ban đầu được kết nối với thế giới tự nhiên và khái niệm không tinh chế hoặc không được đánh bóng. Điều thú vị là từ "dirty" kể từ đó đã mở rộng để bao hàm nhiều hàm ý tiêu cực, bao gồm hành vi vô đạo đức, ngôn ngữ thô tục và thậm chí là sự không trung thực.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn

exampledirty hands: bàn tay dơ bẩn

examplea dirty war: cuộc chiến tranh bẩn thỉu

meaningcó mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết)

exampledirty weather: trời xấu

meaningkhông sáng (màu sắc)

type ngoại động từ

meaninglàm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn

exampledirty hands: bàn tay dơ bẩn

examplea dirty war: cuộc chiến tranh bẩn thỉu

not clean

not clean

không sạch

Ví dụ:
  • dirty hands/clothes/dishes

    tay/quần áo/bát đĩa bẩn

  • My thumb had left a dirty mark on the paper.

    Ngón tay cái của tôi đã để lại một vết bẩn trên tờ giấy.

  • Try not to get too dirty!

    Cố gắng đừng để quá bẩn!

  • She didn't want to get her dress dirty.

    Cô không muốn làm bẩn váy của mình.

  • They found him huddled under a dirty old blanket

    Họ tìm thấy anh nằm co ro dưới tấm chăn cũ bẩn thỉu

  • I always get given the dirty jobs (= jobs that make you become dirty).

    Tôi luôn nhận được những công việc bẩn thỉu (= những công việc khiến bạn trở nên bẩn thỉu).

Ví dụ bổ sung:
  • Everything in the room was incredibly dirty.

    Mọi thứ trong phòng đều vô cùng bẩn thỉu.

  • Go and play football if you like, but don't get dirty!

    Hãy đi chơi bóng đá nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn!

  • He's not frightened of getting his hands dirty.

    Anh ấy không sợ bị bẩn tay.

  • The soot had made everything dirty.

    Muội đã làm mọi thứ trở nên bẩn thỉu.

  • If your hands are dirty, go and wash them.

    Nếu tay bạn bẩn, hãy đi rửa sạch.

offensive

connected with sex in an offensive way

liên quan đến tình dục một cách xúc phạm

Ví dụ:
  • a dirty joke/book

    một trò đùa/cuốn sách bẩn thỉu

  • He's got a dirty mind (= he often thinks about sex).

    Anh ấy có một tâm trí bẩn thỉu (= anh ấy thường nghĩ về tình dục).

unpleasant/dishonest

unpleasant or dishonest

khó chịu hoặc không trung thực

Ví dụ:
  • That's a dirty lie!

    Đó là một lời nói dối bẩn thỉu!

  • They discovered her dirty little secret.

    Họ phát hiện ra bí mật nhỏ bẩn thỉu của cô.

  • She's a dirty player.

    Cô ấy là một tay chơi bẩn thỉu.

  • He's a great man for doing the dirty jobs (= jobs which are unpleasant because they involve being dishonest or mean to people).

    Anh ấy là một người đàn ông tuyệt vời để làm những công việc bẩn thỉu (= những công việc khó chịu vì chúng liên quan đến việc không trung thực hoặc có ý nghĩa với mọi người).

  • You dirty liar!

    Đồ dối trá bẩn thỉu!

colours

not bright

không sáng

Ví dụ:
  • a dirty brown carpet

    một tấm thảm màu nâu bẩn

drugs

using illegal drugs

sử dụng ma túy bất hợp pháp

Thành ngữ

air/wash your dirty laundry/linen in public
(disapproving)to discuss your personal affairs in public, especially something embarrassing
(do somebody’s) dirty work
(to do) the unpleasant or dishonest jobs that somebody else does not want to do
  • Next time you can get somebody else to do your dirty work for you!
  • He always gets someone else to do the dirty work for him.
  • The drugs gang used children to do their dirty work for them.
  • do the dirty on somebody
    (British English, informal)to cheat somebody who trusts you; to treat somebody badly or unfairly
  • I'd never do the dirty on my friends.
  • down and dirty
    behaving in an unfair or aggressive way, especially because you want to win
  • The candidate again got down and dirty with his rival.
  • The online campaign was getting down and dirty.
  • rude and making you feel shocked
  • The singer got down and dirty at the club last night and made headlines again.
  • The singers are a down-and-dirty duo from Ohio.
  • get your hands dirty
    to do physical work
  • He's not frightened of getting his hands dirty.
  • give/shoot somebody a dirty look
    (informal)to look at somebody in a way that shows you are annoyed with them