danh từ
lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét
máu ghen, thái độ ghen tuông
sự bo bo giữ chặt; sự hết sức giữ gìn
lòng ghen tị
/ˈdʒeləsi//ˈdʒeləsi/Từ "jealousy" có nguồn gốc từ tiếng Latin "gelus", có nghĩa là "luyện tập" hoặc "tập thể dục", và hậu tố "-ia", tạo thành danh từ chỉ phẩm chất hoặc trạng thái. Trong tiếng Latin, động từ "gelare" có nghĩa là "đóng băng" hoặc "làm mát", và danh từ liên quan "gelus" ám chỉ một loại sương giá hoặc giá lạnh. Từ tiếng Anh "jealousy" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả cảm giác nghi ngờ hoặc ghen tị dữ dội đối với một người có thứ mà mình mong muốn, chẳng hạn như một người bạn đời lãng mạn. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cảm giác ganh đua, cạnh tranh hoặc oán giận đối với người khác. Ngày nay, từ "jealousy" thường được sử dụng để mô tả một loạt các cảm xúc, từ sự lo lắng nhẹ đến mức độ chiếm hữu hoặc hung hăng dữ dội và thậm chí không lành mạnh.
danh từ
lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét
máu ghen, thái độ ghen tuông
sự bo bo giữ chặt; sự hết sức giữ gìn
a feeling of being jealous
cảm giác ghen tị
Tôi cảm thấy ghen tị đến phát ốm.
Anh đột nhiên cảm thấy một cơn ghen tuông tình dục mãnh liệt.
Sarah không khỏi cảm thấy ghen tị khi thấy cô bạn Lisa khoe chiếc túi xách hàng hiệu mới mua tại một bữa tiệc.
Sự ghen tuông của Tom đã lên đến đỉnh điểm khi bạn gái anh là Michaela đi uống rượu với đồng nghiệp nam.
Lòng ghen tị dâng trào khi Rachel chứng kiến em gái Rebecca được thăng chức trong công việc mà cô hằng mơ ước.
Sự thăng tiến của bà đã gây ra sự ghen tị dữ dội trong số các đồng nghiệp.
Tôi cảm thấy ghen tị.
Cô chưa bao giờ cảm thấy ghen tị trước đây.
sự ghen tuông ám ảnh của anh ta với vợ cũ
an action or a remark that shows that a person is jealous
một hành động hoặc một nhận xét cho thấy một người đang ghen tị
Tôi mệt mỏi vì sự ghen tuông nhỏ nhen của cô ấy.