danh từ
sự không tin, sự không tin cậy, sự nghi ngờ, sự ngờ vực
ngoại động từ
không tin, không tin cậy (ai), hay nghi ngờ, ngờ vực
không tin tưởng
/dɪsˈtrʌst//dɪsˈtrʌst/Từ "distrust" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó là sự kết hợp của tiền tố "dis-" có nghĩa là "not" hoặc "trái nghĩa với", và danh từ "trust". Bản thân "Trust" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "trūst", có nghĩa là "confidence" hoặc "đức tin". Vì vậy, "distrust" theo nghĩa đen có nghĩa là "không tin tưởng", hoặc trái nghĩa với việc có sự tự tin hoặc đức tin vào ai đó hoặc điều gì đó. Nó đã được sử dụng trong tiếng Anh trong nhiều thế kỷ, phản ánh trải nghiệm luôn hiện hữu của con người về sự không chắc chắn và nghi ngờ.
danh từ
sự không tin, sự không tin cậy, sự nghi ngờ, sự ngờ vực
ngoại động từ
không tin, không tin cậy (ai), hay nghi ngờ, ngờ vực
Sau vụ vi phạm dữ liệu của công ty, nhiều khách hàng không còn tin tưởng vào khả năng bảo vệ thông tin cá nhân của công ty.
Những người phản đối chính trị gia này công khai không tin tưởng vào tuyên bố của ông trong các cuộc tranh luận.
Thám tử không tin vào chứng cứ ngoại phạm thay đổi của nghi phạm và tiếp tục đào sâu tìm bằng chứng.
Gia đình nạn nhân tỏ ra không tin tưởng vào cuộc điều tra của sở cảnh sát và đã thuê một thám tử tư.
Cuốn nhật ký giấu trong gác xép chứa đựng lời thú tội khiến người đọc mất lòng tin vào sự trong sạch của nhân vật chính.
Việc ông chủ không giao tiếp về những thay đổi của công ty khiến nhân viên cảm thấy không tin tưởng vào bất kỳ kế hoạch nào trong tương lai.
Sự nghi ngờ của các nhà nghiên cứu về hiệu quả của loại thuốc đã khiến họ tiến hành một thử nghiệm lâm sàng bổ sung.
Những sai sót liên tục của cấp dưới khiến người quản lý không tin tưởng vào khả năng hoàn thành công việc một cách thỏa đáng của họ.
Việc công ty bảo hiểm từ chối yêu cầu bồi thường khiến người được bảo hiểm mất lòng tin vào động cơ và dịch vụ của họ.
Phản ứng trái chiều của khán giả dành cho nhạc sĩ khiến họ cảm thấy không tin tưởng vào sự đón nhận mà màn trình diễn của họ nhận được.
All matches