ngoại động từ
giáo dục, cho ăn học
dạy (súc vật...)
rèn luyện (kỹ năng...)
giáo dục, cho ăn học, rèn luyện
/ˈɛdjʊkeɪt/Từ "educate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "educare" có nghĩa là "nuôi dưỡng, nuôi dưỡng hoặc chăm sóc", và từ phái sinh của nó là "educatio" dùng để chỉ quá trình nuôi dưỡng hoặc chăm sóc ai đó. Từ tiếng Latin là sự kết hợp của "e" (ra) và "ducere" (dẫn dắt), ngụ ý hướng dẫn hoặc dẫn dắt ai đó thoát khỏi tình trạng thiếu hiểu biết hoặc chưa trưởng thành. Từ tiếng Anh "educate" được mượn từ tiếng Latin trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Ban đầu, nó có nghĩa là "nuôi dưỡng, chăm sóc hoặc đào tạo" ai đó, thường ngụ ý ý nghĩa hướng dẫn đạo đức hoặc hành vi đạo đức. Theo thời gian, ý nghĩa của "educate" được mở rộng để bao hàm ý nghĩa rộng hơn là truyền đạt kiến thức, kỹ năng và phát triển trí tuệ. Ngày nay, từ "educate" được dùng để mô tả quá trình giảng dạy, hướng dẫn hoặc phát triển trí tuệ và khả năng của ai đó.
ngoại động từ
giáo dục, cho ăn học
dạy (súc vật...)
rèn luyện (kỹ năng...)
to teach somebody over a period of time at a school, university, etc.
dạy ai đó trong một khoảng thời gian ở trường học, trường đại học, v.v.
Cô ấy được đào tạo ở Mỹ.
Tất cả con cái của họ đều được giáo dục tư nhân.
Ông được học tại trường phổ thông địa phương và sau đó tại Oxford.
Trường chúng tôi không chỉ đào tạo học sinh về các môn học mà còn về các kỹ năng sống quan trọng như làm việc nhóm và tư duy phản biện.
Là cha mẹ, tôi cam kết giáo dục con cái mình về những thói quen lành mạnh và tầm quan trọng của việc cung cấp chế độ ăn uống cân bằng.
to teach somebody about something or how to do something
dạy ai đó về điều gì đó hoặc cách làm điều gì đó
Ông tin rằng mục đích của BBC là “cung cấp thông tin, giáo dục và giải trí”.
Ngành này muốn giáo dục công chúng, nhưng không gây ra những lo ngại quá mức.
Trẻ em cần được giáo dục về sự nguy hiểm của việc sử dụng ma túy.
nỗ lực giáo dục người tiêu dùng về tầm quan trọng của việc tiết kiệm dài hạn ngay từ khi còn nhỏ
Chiến dịch này nhằm mục đích giáo dục mọi người tôn trọng môi trường.
Chúng ta phải giáo dục mọi người tái chế rác nhiều hơn.
Chúng tôi nhận thấy sự cần thiết phải giáo dục các bác sĩ về cách đối phó với những bệnh nhân này.
Từ, cụm từ liên quan
All matches