danh từ
sự phỏng đoán, sự ức đoán
to be right in one's surmise: đoán đúng
sự ngờ ngợ
động từ
phỏng đoán, ước đoán
to be right in one's surmise: đoán đúng
ngờ ngợ
phỏng đoán
/səˈmaɪz//sərˈmaɪz/Từ có nguồn gốc tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là ‘cáo buộc chính thức’ và ‘cáo buộc chính thức’): từ tiếng Pháp Anh-Norman và tiếng Pháp cổ surmise, phân từ quá khứ giống cái của surmettre ‘cáo buộc’, từ tiếng Latin muộn supermittere ‘đưa vào sau đó’, từ super- ‘trên’ + mittere ‘gửi’.
danh từ
sự phỏng đoán, sự ức đoán
to be right in one's surmise: đoán đúng
sự ngờ ngợ
động từ
phỏng đoán, ước đoán
to be right in one's surmise: đoán đúng
ngờ ngợ
Sau khi phân tích dữ liệu, nhà nghiên cứu suy đoán rằng loại thuốc mới có tác động tích cực đáng kể đến những bệnh nhân bị đau mãn tính.
Với những manh mối thu thập được, thám tử suy đoán rằng thủ phạm hẳn đã rời khỏi hiện trường qua cửa sau.
Dựa trên lịch sử các vụ việc tương tự, chính quyền suy đoán rằng vụ nổ là cố ý.
Sau khi nghiên cứu các kiểu thời tiết, nhà khí tượng học suy đoán rằng một cơn bão lớn sắp xảy ra.
Sau nhiều lần thử không thành công, giáo viên cho rằng học sinh đang gặp khó khăn với một khái niệm cụ thể nào đó và cần thêm trợ giúp.
Thám tử suy đoán rằng tên trộm hẳn đã sử dụng lối đi bí mật để tránh bị phát hiện.
Các phi hành gia suy đoán rằng những chỉ số kỳ lạ trên thiết bị của họ là do một hiện tượng chưa từng được biết đến trong không gian.
Bác sĩ suy đoán rằng các triệu chứng của bệnh nhân chỉ ra tình trạng nhiễm virus.
Sau khi xem xét tất cả các bằng chứng, bồi thẩm đoàn suy đoán rằng bị cáo có tội mà không còn nghi ngờ gì nữa.
Dựa trên bằng chứng lịch sử, nhà sử học suy đoán rằng nền văn minh cổ đại hẳn phải có cấu trúc xã hội phức tạp.
All matches