tính từ
đau yếu, ốm
to behave ill: xử sự xấu
to fall ill; to be taken ill: bị ốm
to look ill: trông có vẻ ốm
xấu, tồi, kém; ác
don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease: không thoải mái
ill management: sự quản lý (trông nom) kém
không may, rủi
to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai
phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
xấu, tồi, kém; sai; ác
to behave ill: xử sự xấu
to fall ill; to be taken ill: bị ốm
to look ill: trông có vẻ ốm
khó chịu
don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease: không thoải mái
ill management: sự quản lý (trông nom) kém
không lợi, không may, rủi cho
to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai