danh từ
men
con men
sự lên men
nội động từ
lên men, dậy men
xôn xao, sôi sục, náo động
lên men
/fəˈment//fərˈment/Từ "ferment" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "fermen(t)" và tiếng Pháp cổ "fermener" có nghĩa là "làm nở", ám chỉ quá trình thêm men vào bột để làm bánh mì nở ra. Ý nghĩa khoa học hiện đại của thuật ngữ này, ám chỉ quá trình phân hủy hóa học các hợp chất hữu cơ khi không có oxy, được cho là đã phát triển vào cuối thế kỷ 18 khi các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu được vai trò của vi khuẩn trong quá trình làm hỏng và bảo quản thực phẩm và đồ uống. Từ "fermentation" được nhà hóa học người Anh Antoine Lavoisier đặt ra vào cuối thế kỷ 18, bắt nguồn từ tiếng Latin "fermentum," có nghĩa là "leaven" hoặc "men". Ngày nay, quá trình lên men là một quá trình quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm sản xuất thực phẩm và đồ uống, nhiên liệu sinh học và sản xuất sinh hóa, vì nó có thể được sử dụng để tạo ra hương vị, kết cấu và đặc tính chức năng mong muốn trong nhiều loại sản phẩm.
danh từ
men
con men
sự lên men
nội động từ
lên men, dậy men
xôn xao, sôi sục, náo động
Những quả nho này đã bắt đầu lên men, như bạn có thể thấy, đường đang chuyển hóa thành rượu.
Nhà máy bia sử dụng nấm men tự nhiên để lên men bia, tạo nên hương vị chua đặc trưng.
Tôi thích hương vị của dưa cải lên men tự nhiên; nó có vị chua và đậm đà.
Đậu nành lên men, còn được gọi là tempeh, có kết cấu sánh và sánh như hạt khi thái lát.
Trà kombucha được lên men trong hai tuần và bây giờ nó có kết cấu hơi sủi bọt.
Nước ép trái cây đã bắt đầu lên men và chúng ta cần chuyển nó sang một thùng chứa khác để tránh nổ.
Giấm dùng để ngâm rau được làm bằng cách lên men rượu ngũ cốc.
Loại rượu chúng tôi thử được sản xuất theo phương pháp lên men trong chai, mang lại cho rượu kết cấu béo ngậy và đậm đà.
Sữa chua tôi đang ăn có chứa các vi khuẩn sống và hoạt động được lên men trong sữa.
Men làm bánh mì chua của chúng tôi đã lên men trong hơn một tuần và giờ đã đủ cứng để chúng tôi có thể nướng một ổ bánh mì.
All matches